de quoi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ de quoi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de quoi trong Tiếng pháp.
Từ de quoi trong Tiếng pháp có các nghĩa là về ai, mà, về cái gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ de quoi
về ai(whereof) |
mà(whereof) |
về cái gì(whereof) |
Xem thêm ví dụ
J'aimerais bien savoir de quoi il doit se racheter. Con rất muốn biết vì sao ông ấy bị thế. |
De quoi reprendre du poil de la bête. Một ly giải nghễ. |
b) De quoi dépendait la délivrance de Lot et de sa famille? b) Muốn được giải cứu, điều gì là tối cần thiết cho Lót và gia đình? |
De quoi parlez vous? Mày nói gì? |
On savait exactement de quoi ils parlaient. Chúng tôi biết họ đang nói về chuyện gì. |
De quoi la vie éternelle d’Adam et Ève dépendait- elle ? Sự sống đời đời ban cho A-đam và Ê-va tùy thuộc vào việc gì? |
De quoi parles-tu? Cô đang nói gì vậy? |
De quoi cela parlait-il? Nó ra sao? |
Que signifiera le signe donné par Jésus ? De quoi se composera- t- il ? Điềm của Chúa Giê-su có nghĩa gì, bao gồm những sự kiện nào? |
Tu devais voir de quoi tu est capable. Cậu cần biết cậu có khả năng gì. |
Des diagnostics de quoi? Chuẩn đoán cho cái gì? |
De quoi est- on protégé lorsqu’on donne la priorité à Dieu? Tại sao đặt Đức Chúa Trời lên hàng đầu là một sự che chở? |
De quoi est-ce qu'il parle? Anh ta đang nói gì vậy? |
• En rapport avec l’histoire des Témoins de Jéhovah, de quoi l’année 2009 est- elle le centenaire ? • Có sự kiện quan trọng nào đối với Nhân Chứng Giê-hô-va đã xảy ra cách đây 100 năm? |
Ils savent que, si nous avions de quoi les occuper, nous les garderons. Họ hiểu rằng nếu có công việc thì chúng tôi tất giữ họ lại. |
b) De quoi pouvons- nous donc être certains? b) Như thế chúng ta có thể chắc chắn về điều gì? |
De quoi je m'occupe? Đừng có " cảm phiền đi " với tôi! |
Mon visage ne te rappelle-t-il pas de quoi un homme est capable? Chẳng lẽ mặt ta không làm ngươi nhớ con người nguy hiểm thế nào sao? |
Savez-vous au moins de quoi l'empereur est mort? Địch Nhân Kiệt, ngươi có biết vì sao tiên hoàng băng hà không? |
Je sais pas de quoi vous parlez. Chịu, chẳng hiểu cô nói gì hết. |
Si nous restons actifs dans la prédication, de quoi pouvons- nous être convaincus ? Tại sao khi bận rộn rao giảng về Nước Trời, chúng ta cho thấy mình tin cậy Đức Giê-hô-va? |
De quoi les dirigeants du monde sont- ils informés depuis 1914, et quelle est leur réaction ? Các nhà cai trị thế giới đã được mời làm gì kể từ năm 1914, và họ đã đáp ứng như thế nào? |
De quoi parle-t-il? Anh ta đang nói gì thế? |
De quoi as-tu besoin? Cô cần gì? |
Si nous le faisons, Dieu veillera à ce que nous ayons de quoi manger et nous habiller. Nếu làm thế, Đức Chúa Trời sẽ lo sao cho chúng ta được no ấm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de quoi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới de quoi
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.