debout trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ debout trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debout trong Tiếng pháp.
Từ debout trong Tiếng pháp có các nghĩa là đứng, dậy, hãy còn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ debout
đứngverb Est-ce que tu vas juste rester là debout toute la journée ? Cậu định đứng đó cả ngày hay sao? |
dậyverb Je reprends encore mon souffle en te voyant tenir debout. Thiếp vẫn giữ được hơi thở khi thấy chàng đứng dậy. |
hãy cònadverb |
Xem thêm ví dụ
L'autre est tiré par six chevaux, possède six roues à rayons, et son cocher est debout dans un grand chariot fermé. Bức kia là cỗ xe được kéo bởi bốn con ngựa, với những bánh xe có 6 nan hoa, và thể hiện một người điều khiển đứng trong một toa xe kéo lớn. |
Pardonnez-moi, révérend, mais il s'agissait de La Grenouille debout, là-bas. Xin ông thứ lỗi, Đức Cha nhưng tên Nhái đang đứng bên cạnh. |
Pousse encore la vivacité de lilas, une génération après la porte et le linteau et les le rebord sont allés, déployant ses fleurs parfumées, chaque printemps, d'être plumé par le voyageur rêverie; planté et tendance fois par les mains des enfants, en face verges parcelles - maintenant debout wallsides de retraite les pâturages, et au lieu de donner aux nouveau- hausse des forêts; - le dernier de cette stirpe, la sole survivant de cette famille. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Au lieu de dire à tes camarades ce qu’ils devraient ou ne devraient pas croire, explique avec assurance ce que tu crois, toi, et pourquoi tu penses que tes conclusions tiennent debout. Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
Le pharisien, debout, priait ainsi en lui-même : O Dieu, je te rends grâces de ce que je ne suis pas comme le reste des hommes, qui sont ravisseurs, injustes, adultères, ou même comme ce publicain ; “Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy. |
Debout! Đứng dậy liền! |
D’ailleurs, les nations elles- mêmes souscrivent à cette devise: “Unis nous sommes debout, divisés nous tombons.” Thật ra ngay các quốc-gia cũng đồng ý là “Đoàn-kết thì sống, chia rẽ thì chết.” |
Hé, debout! Hey, dậy! |
Le cadre pourra correspondre à un témoignage informel, à une nouvelle visite ou à une étude biblique, et les participantes donneront leur exposé assises ou debout. Bối cảnh có thể là một cuộc làm chứng bán chính thức, một cuộc thăm lại hoặc một cuộc học hỏi Kinh-thánh tại nhà, và những người tham dự có thể ngồi hay đứng cũng được. |
Pourquoi restes- tu debout? Sao ngươi còn đứng đó? |
Quand je me couche et quand je suis debout. dù ngồi hay đứng, lúc con ngủ và thức dậy. |
Je ne sais pas ce qui était le pire : rester debout toute la journée dans l’eau et dans une obscurité totale ou subir la nuit durant la douloureuse lumière des projecteurs braqués sur moi. Tôi không biết điều nào khổ hơn—đứng trong nước cả ngày ở một nơi gần như hoàn toàn tối đen hay chịu đựng những ánh đèn pha chói lòa chiếu thẳng vào người suốt đêm. |
Debout devant la maison de mon père, je me sentis comme un étranger. Tôi đứng bên ngoài cánh cổng sắt ngôi nhà của Baba, cảm thấy như một người khách lạ. |
Vous ne devriez pas être debout. Anh không nên ngồi dậy! |
Tu vomis, et tenir debout te fait un mal de chien. Đó là lý do cậu nôn và không thể đứng dậy mà không kêu gào. |
Dessine-toi debout devant les fonts baptismaux. Hãy tự vẽ mình đứng ở trước hồ báp têm. |
Vous pouvez, à tour de rôle, vous asseoir sur le premier banc ou rester debout près du poêle, pour vous chauffer. Các bạn có thể luân phiên ngồi ở ghế trước hoặc đứng bên lò sưởi cho ấm. |
Paul a donné cet avertissement: “Ainsi donc, que celui qui pense être debout prenne garde de tomber.” Phao-lô cảnh cáo: “Ai tưởng mình đứng, hãy giữ kẻo ngã” (I Cô-rinh-tô 10:6-12). |
Mais cette théorie ne tient pas debout : ces apparitions ont été vues par beaucoup de personnes, et à des moments différents. Nhưng sự thật là biến cố ấy xảy ra trước mặt nhiều người vào các thời điểm khác nhau. |
Il est difficile de mesurer l’influence bénéfique que peut avoir chaque individu en se tenant debout intérieurement. Thật là khó để đo lường ảnh hưởng tốt lành mà mỗi cá nhân có thể có bằng cách vững vàng ở bên trong. |
Debout, votre Majesté. Mời Bệ hạ đứng lên! |
» 40 Le commandant le lui permit. Debout sur les marches, Paul fit signe de la main au peuple. 40 Được phép rồi, Phao-lô đứng trên bậc thềm đưa tay ra hiệu cho dân chúng. |
Est-ce que tu vas juste rester là debout toute la journée ? Cậu định đứng đó cả ngày hay sao? |
Le Pharisien se tint debout et se mit à prier ainsi en lui- même: ‘Ô Dieu, je te rends grâce de ce que je ne suis pas comme le reste des hommes, qui sont extorqueurs, injustes, adultères, ou encore comme ce collecteur d’impôts. Người Pha-ri-si đứng cầu-nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác tham-lam, bất-nghĩa, gian-dâm, cũng không phải như người thâu-thuế nầy. |
Nous sommes debout ici. Tớ đứng ngay đây mà. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debout trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới debout
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.