daim trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ daim trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daim trong Tiếng pháp.
Từ daim trong Tiếng pháp có các nghĩa là con đanh, da đanh, thằng ngốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ daim
con đanhnoun (động vật học) con đanh (họ hươu) |
da đanhnoun C'est peut-être sur une peau de daim. Nó có thể được viết trên miếng da đanh. |
thằng ngốcnoun (thông tục) thằng ngốc) |
Xem thêm ví dụ
Aucun dandy ville de race va comparer avec un seul pays de race - je veux dire une carrément rustre Dandy - un camarade que, dans la canicule, tondra ses deux acres en daim Gants de peur de bronzage entre ses mains. Không dandy thị trấn lai sẽ so sánh với một quốc gia lai - có nghĩa là một hết sức người chậm chạp dandy - một thành viên, trong những ngày con chó, sẽ cắt hai người mẫu trong da hoẳng thuộc găng tay vì sợ thuộc da tay của mình. |
De ce côté, on a du daim rose. C'est joli. Còn đây là da lộn màu hồng, khá là đẹp. |
Les tiques matures préfèrent les daims, sur lesquels elles se nourrissent et s’accouplent. Ve trưởng thành thích sống ký sinh trên nai hơn, nơi chúng kiếm ăn và sinh sôi nảy nở. |
Il y a écrit Raiders au dos de ma veste en daim Starters. Cái áo khoác da Starters có chữ " Raiders " ở sau lưng |
Ce groupe de Témoins a reçu de nombreux produits fermiers, du poisson et de la viande de daim. Các Nhân Chứng nhận được dư dật nông sản, cá và thịt nai. |
Le daim est un animal de taille moyenne. Dê Ailen là những con vật có kích thước trung bình. |
Un daim se fige complètement, prêt à s'enfuir. Một con nai sợ đến đông cứng sẵn sàng bỏ chạy. |
Les daims sont revenus, mais pas leurs prédateurs naturels. Loài nai trở về nhưng các loại thú ăn thịt chúng thì không. |
Il y a écrit Raiders au dos de ma veste en daim Starters. Cái áo khoác da Starters có chữ "Raiders" ở sau lưng |
Il est situé dans un parc de daims de 200 acres (810 000 m2). Lâu đài nằm trong công viên hươu rộng 200 mẫu Anh (810.000 m2). |
L’“ art animalier ” scythe figure des chevaux, des aigles, des faucons, des chats, des panthères, des élans, des daims ainsi que des griffons-lions et des griffons-oiseaux (le griffon est une créature mythologique présentant les traits d’un aigle ou d’un lion, ayant le corps, ailé ou non, d’un animal et la tête de l’autre). “Nghệ thuật tạo hình thú vật” này bao gồm ngựa, đại bàng, chim ưng, mèo, beo, nai, hươu, và quái vật sư tử đầu chim (những vật thần thoại có cánh hoặc không, với thân của một con vật và cái đầu của một con vật khác). |
Lorsque les premiers colons européens ont défriché les forêts pour cultiver des terres, le nombre de daims a diminué et leurs prédateurs sont partis. Khi những người định cư Châu Âu đầu tiên phát rừng làm rẫy, số lượng nai càng giảm nhiều hơn và các loài thú ăn thịt nai cũng bỏ đi chỗ khác. |
La tique du daim (en gros plan à droite) transmet aux humains la maladie de Lyme. Ve nai (hình bên phải phóng to) truyền bệnh Lyme cho người |
Elle fait partie du mécanisme du combat et de la fuite, qui quand un animal a peur -- pensez à un daim. Nó là một phần của cơ chế phản ứng và chiến đấu tự vệ, khi môt động vật bị đe dọa -- hãy nghĩ tới một con nai |
C'est du daim. Chỉ là một con nai thôi. |
Il m'a demandé de vous dire que le daim est un symbole de la noblesse et de l'aristocratie, et qu'il était certain que ce présent vous comblerait. là món quà thích hợp nhất để tặng cho giám đốc. |
Celui avec la peau de daim blanche, je ne l'oublierai jamais. Cái người mặc áo da hươu trắng, con sẽ không bao giờ quên được ảnh. |
C'était triste quand le mec a tiré le trait sur le daim! Phải, thật buồn khi họ quyết định không vẽ 1 con hươu nữa. |
Crédit n'est accordé pour les peaux de daim aussi, et ils étaient vendus quotidiennement. Tín dụng là cho deerskins cũng có, và họ đã bán ra hàng ngày. |
Autrefois, les prédateurs limitaient le contact entre les tiques et les humains en régulant la population de daims. Trước đây, các loài thú ăn thịt giúp hạn chế sự tiếp xúc giữa con người với ve nai bằng cách làm giảm số lượng nai. |
C'est peut-être sur une peau de daim. Nó có thể được viết trên miếng da đanh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daim trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới daim
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.