da trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ da trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ da trong Tiếng Rumani.
Từ da trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vâng, dạ, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ da
vângadverb Da, da, domnule sergent. Vâng, vâng... thưa thanh tra. |
dạnoun Cei de la Masquerade Records dau o petrecere super. Masquerade Records sẽ tổ chức một dạ hội lớn để quảng cáo. |
cóadverb Vă rugăm să ne daţi un telefon, dacă apar băieţii. Vui lòng gọi cho chúng tôi nếu anh chị có tin gì về bọn trẻ. |
Xem thêm ví dụ
Da, oamenii aceia dau de bãnuit. Đừng tin những kẻ đó! |
Da, doamnă. Vâng thưa cô. |
O vom supraveghea, să fim siguri că nu-i scade iar tensiunea, însă da, o să fie bine. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
De-a lungul secolelor o multitudine de femei şi bărbaţi înţelepţi şi inspiraţi – prin logică, judecată, cercetare ştiinţifică şi, da, prin inspiraţie – au descoperit adevărul. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
Da, faptul de a face contribuţii nu este o chestiune de concurenţă sau o ocazie de a face comparaţii. (2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh. |
Da, bine. Ừ, tìm được. |
Va rog sa- mi dati ceea ce mi- ati spus ca- mi veti da mai demult. Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây. |
Da, da, te cred,...... dar dacă am putea numai să vedem cu ochii noştri,...... am avea răspuns la câteva întrebări Có, có, tôi tin. nhưng nếu như tôi có thể thấy tận mắt thì sẽ bớt được # số thắc mắc!Chị nói đúng |
Da, îmi pare rău că n-am stat pe aici mai mult. Ừ, xin lỗi vì bố không ở gần con được nhiều. |
Da, dar nu de A.N.-ii noştri. Nhưng không bởi hung thủ. |
Da, nu cred c-o să le placă. Vâng, tôi không nghĩ là họ thích thế đâu. |
Rup picioarele dracului, el va da un concert cine. Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ". |
Da, cred că lucrurile s-au rezolvat perfect. Tôi nghĩ mọi chuyện đều phát triển theo hướng tốt. |
Voi folosi corupţia din inima acestui regat, şi o asemenea abundenţă de aur îmi va da acces în odăile regelui, chiar la rege însuşi. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
Sigur că da. Tất nhiên là được. |
21 Iar El vine pe lume pentru ca să-i asalveze pe toţi oamenii, dacă ei vor asculta de glasul Lui; căci iată, El suferă durerile tuturor oamenilor, da, bdurerile fiecărei făpturi vii, atât bărbaţi, cât şi femei şi copii, care fac parte din familia lui cAdam. 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
Da, sigur. Đúng đúng. |
Da, vorbim mai târziu. Yeah, Ta nói chuyện sau. |
Da, lăsaţi-l să vă conducă spre finalul vostru glorios. Đúng, cứ để Stark dẫn dắt đến thời khắc huy hoàng cuối cùng của bọn bay đi. |
Da, bine. Phải, được rồi. |
" Da, " a declarat domnul Marvel. " Vâng, " ông Marvel. |
Se va da pe breazda, promit. Cô ấy sẽ đến, bọn tớ hứa đấy. |
Da, recunoştinţa pentru iubirea profundă pe care Dumnezeu şi Cristos ne-au arătat-o ne-a obligat să ne dedicăm viaţa lui Dumnezeu şi să devenim discipoli ai lui Cristos. — Ioan 3:16; 1 Ioan 4:10, 11. Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11. |
Cu timpul, te vei da pe brazdă. Anh có thể học hỏi. |
Te iubesc frate, rog da-mi un telefon. Tôi quý cậu người anh em hãy gọi lại cho tôi |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ da trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.