cumpleaños trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cumpleaños trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cumpleaños trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cumpleaños trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sinh nhật, 生日, Sinh nhật, ngày sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cumpleaños
sinh nhậtnoun (El día en que alguien nació hace uno o más años.) Mi tía me ha mandado un regalo de cumpleaños. Dì đã gửi cho tôi một món quà sinh nhật. |
生日noun |
Sinh nhậtnoun (aniversario de nacimiento de un ser vivo) Mi tía me ha mandado un regalo de cumpleaños. Dì đã gửi cho tôi một món quà sinh nhật. |
ngày sinhnoun Bueno, voy a marcar su cumpleaños en el calendario. Thầy sẽ viết ngày sinh của em lên cuốn lịch. |
Xem thêm ví dụ
Feliz cumpleaños. Chúc mừng sinh nhật. |
¿Mi cumpleaños? Sinh nhật tôi ư? |
Mi cumpleaños. [ Sinh nhật của tôi ] |
No hay ningún lugar en la Biblia que diga algo acerca de una fiesta de cumpleaños para Jesús. Không có chỗ nào trong Kinh-thánh nói bất cứ gì về một lễ sinh nhật nào của Giê-su cả. |
Guillermo no impresionó a Carlota cuando ambos se conocieron en la fiesta de cumpleaños de Jorge, celebrada el 12 de agosto de ese año, en la que el príncipe neerlandés se emborrachó en compañía del príncipe regente y de otros invitados. William không gây được ấn tượng tốt không chỉ với Charlotte trong lần gặp gỡ đầu tiên, tại sinh nhật của George ngày 12 tháng 8, khi ông ta uống say, mà cả đến chính Hoàng tử Nhiếp chính và nhiều vị khách khác. |
Consultado el 21 de abril de 2013. «¡Feliz cumpleaños Eloísa!». Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2017. ^ “¡Feliz cumpleaños Eloísa! |
Nunca tuve oportunidad de darte tu regalo de cumpleaños. Tớ không có cơ hội để tặng cậu quà sinh nhất. |
Feliz cumpleaños, por cierto. Nhân tiện, Chúc mừng sinh nhật. |
¿Por que vistes ropa de entrenamiento en el cumpleaños de tu esposa? anh không bỏ bộ đồ đó ra được sao? |
Su cumpleaños fue ofrecido en un episodio de LPTV iTunes. Sinh nhật lần thứ 25 của anh có trong một tập LPTV của iTunes. |
Feliz cumpleaños. Mừng sinh nhật! |
Va a ser su cumpleaños. Hai ngày nữa là sinh nhật cô ấy. |
La segunda foto se remontaba al día de mi tercer cumpleaños. Bức ảnh thứ hai được chụp vào ngày sinh nhật lần thứ ba của cháu. |
En Las Vegas, celebrando sus cuarenta años como artista y su sexagésimo cuarto cumpleaños, fue galardonado con el Grammy Trustees Award durante una fiesta especial en el Caesar's Palace. Sau khi trở về Las Vegas, nhân dịp chúc tụng 40 năm ca hát và sinh nhật lần thứ 64, ông được trao giải Grammy Tín nhiệm trong một buổi tiệc tại Caesars Palace. ^ “Frank Sinatra obituary”. |
¿Cómo puedo ayudar a mis hijos para que no se sientan tristes por no celebrar cierta fiesta o sus cumpleaños?”. Làm thế nào mình có thể giúp con không cảm thấy buồn vì không cử hành một ngày lễ hoặc không tổ chức sinh nhật? |
¿Cuándo es tu cumpleaños? Sinh nhật chị ngày nào? |
Fue en su fiesta de cumpleaños decimoquinto dónde ella conoció a su futuro esposo Anwar Sadat, poco después de su salida de la cárcel, donde se desempeñó durante dos años y medio en sus actividades políticas. Tại bữa tiệc sinh nhật lần thứ mười lăm của cô, lần đầu tiên cô gặp người chồng tương lai của cô, Anwar Sadat, ngay sau khi anh được ra tù, nơi anh bị tù hai năm rưỡi cho các hoạt động chính trị của mình. |
Era el cumpleaños de Pepito. Sinh nhật Pepito. |
Sobre las fiestas de cumpleaños mencionadas en la Biblia, una enciclopedia dice: “Son solo los pecadores [...] quienes hacen grandes festividades el día en que nacieron” (The Catholic Encyclopedia). Về các lễ sinh nhật được nói đến trong Kinh Thánh, một cuốn bách khoa tự điển nói: “Chỉ những kẻ tội lỗi... mới ăn mừng hoan hỉ ngày mình sinh ra”. |
Bien, allí va mi excusa para librarme del cumpleaños de mi hermano. Chà, vậy là đi mất cái cớ để trốn khỏi sang dự sinh nhật anh tôi rồi. |
¿Usted me envió dos tarjetas de cumpleaños? Có phải ông gửi cho tôi hai tấm thiệp sinh nhật? |
¿Y mi cumpleaños? Hôm nay là sinh nhật của con mà. |
La semana que viene es el cumpleaños de mi abuela. Quiero darle algo especial. Tuần sau là sinh nhật bà cháu rồi, cháu muốn tặng bà một thứ gì đấy thật đặc biệt. |
Soy un DJ, no un payaso de cumpleaños. Tớ là DJ chính hiệu, không phải chú hề tiệc sinh nhật. |
Ni siquiera me acordaba que era mi cumpleaños. Tôi còn không nhớ hôm nay là sinh nhật của mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cumpleaños trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cumpleaños
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.