cuit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuit trong Tiếng pháp.

Từ cuit trong Tiếng pháp có các nghĩa là chín, nấu, nung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuit

chín

numeral adjective

Pour moi, ça ne se mange pas tant que ce n'est pas cuit.
Theo ý tớ thì chưa nấu chín thì chưa phải đồ ăn.

nấu

verb

Tu me cuis mon riz ou je te fais mijoter!
Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả?

nung

adjective

Et puis j'ai réalisé que cette pièce avait été cuite dans un four
Sau đó tôi biết được rằng chúng đã vào lò nung

Xem thêm ví dụ

Il y trouva plusieurs jarres en terre cuite, vides pour la plupart.
Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không.
Des statues, des reliefs, des mosaïques et des peintures sur des vases en terre cuite exposés au Colisée en présentaient quelques aperçus.
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó.
● Sitôt cuit, sitôt servi.
● Ăn sớm.
19 Le prêtre devra prendre une épaule cuite+ du bélier, un pain sans levain en forme de couronne dans la corbeille et une galette sans levain, et il devra les mettre sur les paumes du naziréen après que celui-ci aura fait raser le signe de son naziréat.
19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình.
" Vous avez cuit moi aussi brune, je dois le sucre mes cheveux. "
" Bạn có nướng tôi quá nâu, tôi phải đường tóc của tôi. "
♫ Je les mangeais cuits au four ♫
♫ Ta đã ăn chúng nướng
Mes parents ont choisi Dennis et Denise au cours d'une cuite.
Bố mẹ tôi nghĩ ra vụ đặt tên Dennis / Denise vào một hôm say mèm.
En effet, dans la Loi que Jéhovah a donnée par la suite à la nation d’Israël, il était possible d’offrir non seulement des animaux ou des morceaux d’animaux, mais aussi du grain rôti, des gerbes d’orge, de la fleur de farine, des denrées cuites et du vin (Lévitique 6:19-23 ; 7:11-13 ; 23:10-13).
Trong Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va sau này ban cho dân Y-sơ-ra-ên, những của-lễ được chấp nhận bao gồm không chỉ thú vật hoặc các bộ phận của thú vật mà còn có hột lúa rang, bó lúa mạch, bột lọc, những món nướng, và rượu nữa.
Vérifiez que vos viandes sont bien cuites et abstenez- vous de tout ce qui est avarié.
Hãy nấu chín thịt và đừng bao giờ ăn thức ăn ôi thiu.
Oups, je suis cuit.
Khỉ thật! Tiêu tôi rồi!
La nourriture cuite est plus molle, donc plus facile à mâcher, et à transformer en bouillie dans la bouche, ce qui lui permet d'être totalement digérée et absorbée dans les intestins, ce qui produit beaucoup plus d'énergie en beaucoup moins de temps.
Những thức ăn đã nấu mềm hơn, nên chúng dễ nhai hơn và biến hoàn toàn thành chất bột trong miệng các bạn, để chúng hoàn toàn được tiêu hóa và hấp thụ trong ruột chúng ta, mà điều đó sẽ khiến chúng sản xuất ra nhiều năng lượng hơn trong thời gian ít hơn.
Si jamais quelqu'un voit ce trou, on est cuit.
Ai mà thấy cái lỗ thì chúng ta toi.
Vous avez déjà cuit du riz?
Từng nấu cơm bao giờ chưa?
Les mains sont à venir pour le boeuf salé cuit et le cidre et le pain indien.
Các tay vào thịt bò muối, đun sôi và rượu táo và bánh mì Ấn Độ.
Tu la mélangeras bien avec de l’huile et tu présenteras en morceaux cette offrande de céréales cuite, en odeur agréable à Jéhovah.
+ Con sẽ đem lễ vật được rưới dầu và dâng nó như là bánh nướng của lễ vật ngũ cốc được bẻ thành nhiều miếng, để làm hương thơm dễ chịu dâng cho Đức Giê-hô-va.
On va voir si les biscuits sont cuits.
Xem bánh quy được chưa nào.
L'existence de terres cuites Sueki et de céramiques chinoises mises au jour dans la région des îles Amami est considérée comme une preuve solide de son développement culturel.
Sự tồn tại của gốm sứ Sueki và Trung Hoa khi khai quật ở khu vực quần đảo được coi là bằng chứng mạnh mẽ cho nền văn hóa phát triển của nó.
Paul a écrit à ce propos : “ Dans une grande maison il n’y a pas seulement des récipients en or et en argent, mais aussi en bois et en terre cuite ; les uns pour un usage honorable, mais les autres pour un usage vulgaire.
Về điều này, Phao-lô viết: “Trong một nhà lớn, không những có bình vàng bình bạc mà thôi, cũng có cái bằng gỗ bằng đất nữa, thứ thì dùng việc sang, thứ thì dùng việc hèn.
Excellent, c'est presque cuit.
Tuyệt hảo, sắp chín rồi.
(Actes 19:35.) Conformément à ces indications, le site de l’antique Éphèse a livré de nombreuses figurines d’Artémis en terre cuite et en marbre.
Phù hợp với điều này, người ta tìm thấy một số tượng nhỏ nữ thần Đi-anh bằng đất nungbằng cẩm thạch tại địa điểm thành Ê-phê-sô ngày xưa.
Au Ier siècle, une lampe était ordinairement un vase en terre cuite muni d’une mèche qui, par capillarité, s’imprégnait d’un liquide (en général de l’huile d’olive) destiné à alimenter la flamme.
Vào thế kỷ thứ nhất, cái đèn thường được làm bằng đất sét, có bấc dẫn chất đốt, thường là dầu ô-liu.
Qui peut faire en sorte qu'un poisson ait bon goût après avoir été trop cuit?
Ai mà có thể làm cho một con cá vẫn thơm ngon sau khi nó đã bị nấu quá chín chứ?
Si vous souhaitez recevoir une facture avec TVA détaillée, vous devrez vous inscrire en tant qu'entreprise assujettie à la TVA en utilisant un CUIT.
Nếu bạn muốn nhận hóa đơn có VAT được khoản mục hóa, bạn cần đăng ký làm doanh nghiệp đã đăng ký VAT sử dụng CUIT.
31 Et Matitia, qui faisait partie des Lévites, le premier-né de Shaloum le Coréite, était au poste de confiance consistant à s’occuper des choses cuites à la poêle+.
31 Ma-ti-thia người Lê-vi, tức con đầu lòng của Sa-lum người Cô-rê, được tin tưởng giao coi sóc những thứ nướng trong chảo.
S' il flanche,- on est cuits
Chúng ta sẽ tiêu mất

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.