cu stimă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cu stimă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cu stimă trong Tiếng Rumani.

Từ cu stimă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thực thà, một cách chân thành, thành khẩn, thành thật, chân thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cu stimă

thực thà

(sincerely)

một cách chân thành

(sincerely)

thành khẩn

(sincerely)

thành thật

(sincerely)

chân thật

(sincerely)

Xem thêm ví dụ

Ce e în neregulă cu stima de sine s
Lòng tự trọng của em bị sao vậy?
Dar, cel mai mare rău pe care-l facem bărbaților, dându-le impresia că trebuie să fie duri, e că rămân cu stima de sine fragilă.
Nhưng điều tệ nhất đối với nam giới, khi chúng ta bắt họ phải cứng rắn là chúng ta khiến cái tôi của họ trở nên mong manh dễ vỡ.
Cu totii stim cã n-o putem da la pace cu ei.
Chúng ta sẽ như thế nếu không làm bạn với người Da Đỏ.
Cu totii stim cum un " subiect necunoscut " întelege să-si demonstreze masculinitatea.
Chúng ta đều biết làm thế nào một thủ phạm cảm thấy về khẳng định nam tính của mình.
Cu totii stim cine este maestrul tău.
Chúng ta biết rõ về chủ của ngươi.
Ceea ce este de- a dreptul ingenios, deoarece cu totii stim ca
Thật khôn khéo vì tất cả chúng ta đều biết
Cu totii stim ca topul tau 10 este mai mult o campanie publicitara.
Cái top 10 của anh còn công khai hơn cả quảng cáo.
Cu un stimul subiectul a văzut ceva.
Trong một xung, chủ thể thứ hai này thấy thứ gì đó.
Acesta e acel da Vinci despre care ai vorbit cu atâta stimă?
Đây có phải là Da Vinci được đánh giá cao không?
Cu totii stim că un Lannister îsi onorează mereu datoriile.
Ai cũng biết nhà Lannister luôn trả nợ của mình.
Cu totii stim că asta nu va ajunge la tribunal.
Tất cả chúng ta đều biết không ai sẽ ra tòa.
Daca nu stim cu ce fel de organofosfati avem de-a face, nu stim ce tratament sa cerem.
Nếu chúng ta không biết được loại thuốc diệt côn trùng nào ta đang nhắm tới thì chúng ta làm gì biết loại hydrolaza nào để hỏi.
În lumea în care trăim, oamenii bogaţi şi faimoşi sunt priviţi în general cu multă stimă şi admiraţie şi sunt consideraţi persoane respectabile.
Người giàu có và nổi tiếng trong thế gian thường được xem là người đáng trọng và đáng khâm phục.
Va rog, intreaga echipa, chiar si doctorii Stim cu toti ca e real.
Làm ơn, tất cả nhân viên, kể cả các bác sĩ, đều biết nó là thật.
Fireste... stim cu totii ce-ai făcut săptămâna asta.
Không, chúng tôi biết ông dành cả tuần làm gì.
Tu stii asta, eu o stiu si o stim cu totii.
Cô biết thế, tôi biết thế, chúng ta đều biết thế.
Dupa cum stim cu totii, avem deja o solutie.
Như đã biết thì ta đã có 1 giải pháp
Stim cu toti că fratele tău are un temperament.
Chúng ta đều biết em trai anh dễ nổi điên.
O stim cu totii.
Chúng ta đều biết rõ nó rồi.
Acum, stim cu totii ca radiatiile sunt nasoale, dar cu ADM, otravirea in sine nu mai conteaza.
Ta đều biết phóng xạ cực kỳ tồi tệ, nhưng với RDD, việc nhiễm độc gần như là việc nhỏ.
Cred ca nu stim cu adevarat ca prea multe despre ei.
Tớ nghĩ bọn mình không biết rõ nhau.
Cred ca stim cu totii atunci cand acest lucru se intampla.
Tớ nghĩ chúng ta đều biết sẽ xảy ra gì.
Dar stim cu totii cum se sfârseste.
Nhưng ta đều biết nó kết thúc như thế nào.
Stim cu totii in ce teren jucam si ce se poate intampla in timpul meciului.
Chúng ta ai cũng biết mình chơi sân nào và chuyện gì có thể xảy ra trong một cuộc chơi.
Stim cu totii cum este.
Chúng ta đều biết chuyện này sẽ thế nào.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cu stimă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.