courageux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ courageux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ courageux trong Tiếng pháp.
Từ courageux trong Tiếng pháp có các nghĩa là dũng cảm, can đảm, mạnh dạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ courageux
dũng cảmadjective Tom était un soldat courageux. Tom là một người lính dũng cảm. |
can đảmnoun Tu es bien courageux ou bien bête de me défier seul. Ngươi thật can đảm hay thật ngu xuẩn mới theo ta 1 mình như vậy. |
mạnh dạnadjective Je dirais qu'il devient plus courageux. Tôi sẽ nói hắn đang mạnh dạn hơn. |
Xem thêm ví dụ
Appel du président Monson à être courageux Chủ Tịch Monson Kêu Gọi Phải Có Lòng Can Đảm |
Josué, qui allait lui succéder, ainsi que tous les Israélites ont dû être émus d’entendre Moïse leur exposer en termes vigoureux les lois de Jéhovah et les exhorter avec force à se montrer courageux lorsqu’ils pénétreraient dans le pays pour en prendre possession. — Deutéronome 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7. Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7). |
Courageux, déterminé, oui, mais seul. Tôi có cảm thấy can đảm và quyết tâm không, có chứ—nhưng cô đơn. |
Tu es courageux. Thằng nhóc dũng cảm. |
15. a) Qu’est- ce qui, aujourd’hui, peut être comparé à l’action courageuse des prêtres aux jours de Josué? 15. a) Hiện nay có điều gì giống như hành động can đảm của các thầy tế lễ khi xưa? |
Il dit, "Si une des tribus comprenait un grand nombre de membres courageux, solidaires, loyaux et toujours prêts à s'entraider et à prendre la défense des uns et des autres, alors cette tribu réussirait mieux et vaincrait l'autre." Ông viết, "Nếu một bộ tộc bao gồm một số đông những người dũng cảm, biết cảm thông và những thành viên trung thành những người luôn sẵn sàng viện trợ và bảo vệ những người khác, bộ tộc đó sẽ thành công hơn và chế ngự được bộ tộc còn lại." |
L’ANNUAIRE 1992 donne des précisions: ‘Gray Smith et son frère aîné Frank, deux pionniers courageux du Cap, partirent pour le territoire de l’Est-Africain britannique, afin de juger des possibilités de répandre la bonne nouvelle. CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng. |
Tu as été courageux. Anh đã làm một việc dũng cảm. |
Finalement, aux parents : au lieu d'apprendre à nos enfants à être des garçons courageux ou des filles jolies, pouvons-nous leur apprendre à être de bons êtres humains ? Và cuối cùng, gửi đến các bậc cha mẹ: thay vì dạy con cái chúng ta trở thành những cậu trai mạnh mẽ hay những cô gái xinh xắn, hãy chỉ dẫn dắt chúng trở thành một người tốt thôi, được chăng? |
Très courageux, Mademoiselle Smoak. Nước đi táo bạo đó, cô Smoak. |
Votre décision courageuse de croire en lui vous apportera d’immenses bénédictions, pour toujours. Quyết định đầy can đảm của các anh chị em để tin nơi Ngài sẽ ban phước cho các anh chị em một cách vô hạn và vĩnh viễn. |
Nous aussi, nous devons être courageux et forts tandis que nous ‘ revêtons l’armure complète de Dieu ’ et que nous menons notre guerre spirituelle. — Éphésiens 6:11-18. Chúng ta cũng phải vững lòng bền chí “mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời” và đánh trận thiêng liêng.—Ê-phê-sô 6:11-18. |
Elles me rendent plus forte, plus intelligente, plus courageuse. Cậu biết đó, họ giúp tôi mạnh mẽ, thông minh hơn, khiến tôi dũng cảm hơn. |
Jéhovah promet qu’il aveuglera (figurément parlant) et frappera “ d’affolement ” ceux qui luttent contre ses courageux messagers. Đối với những kẻ chống lại các tôi tớ dạn dĩ mang thông điệp Nước Trời, Đức Giê-hô-va hứa rằng Ngài sẽ khiến chúng bị đui theo nghĩa bóng và quăng chúng vào sự “kinh-hãi”. |
Si ma camarade de chambre avait connu mon amie Fumi Onda, une femme courageuse qui anime une émission de télévision à Lagos, et qui a fermement décidé de présenter les histoires que l'on aimerait oublier? Và sẽ ra sao nếu bạn cùng phòng của tôi biết một người bạn tên là Fumi Onda, một người phụ nữa mạnh mẽ gây dựng một chương trình truyền hình tại Lagos, và quyết tâm kể lại những câu chuyện mà chính chúng tôi đang cố gắng quên đi? |
Un juge israélite courageux qui se présente comme le plus petit de la maison de son père. Một quan xét can đảm Y-sơ-ra-ên cho mình là kẻ nhỏ hơn hết trong nhà cha mình. |
Homme courageux. Một người can đảm. |
Hénok : un homme courageux dans les épreuves Hê-nóc—Mạnh dạn bất chấp mọi khó khăn |
Il était courageux. Anh ấy đã rất dũng cảm. |
4 Près de 20 siècles nous séparent du temps où vécurent les dévoués apôtres Pierre et Paul, le bien-aimé médecin Luc, le généreux Barnabas, le courageux Étienne, la bienveillante Dorcas, l’hospitalière Lydie et tant d’autres témoins fidèles. 4 Đã gần 2.000 năm trôi qua kể từ thời của hai sứ đồ sốt sắng Phi-e-rơ và Phao-lô, thầy thuốc yêu dấu Lu-ca, Ba-na-ba hào phóng, Ê-tiên can đảm, Đô-ca tốt bụng, Ly-đi mến khách và rất nhiều nhân chứng trung thành khác. |
Jésus était un homme d’action courageux. Giê-su can đảm hành động |
Ils sont vaillants, dévoués et courageux. Họ đều quả cảm, tận tâm và can đảm. |
3 Être courageux, c’est être fort, hardi et vaillant. 3 Sự can đảm là một đức tính mạnh mẽ, dạn dĩ, dũng cảm. |
Tu n'es pas courageux. Ngươi không hề dũng cảm đâu. |
Vous êtes une souris très courageuse. Ngươi là một con chuột dũng cảm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ courageux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới courageux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.