coupure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coupure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coupure trong Tiếng pháp.

Từ coupure trong Tiếng pháp có các nghĩa là hố, bài cắt, chỗ đứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coupure

hố

noun

bài cắt

noun (Coupures des journaux) bài cắt (ở báo ra)

chỗ đứt

noun

Xem thêm ví dụ

Cela permet d'opérer des transitions fluides entre le contenu et les annonces, et d'effectuer un fondu noir autour des coupures publicitaires.
Điều này mang lại trải nghiệm TV tắt dần quanh thời điểm ngắt quảng cáo.
Pourtant, il existe une autre unité multiple, le hau (1 hau = 100 pa’anga), mais cette unité n’est pas souvent utilisée dans la vie courante et se retrouve uniquement sur les pièces commémoratives et sur les plus grosses coupures.
Ngoài ra còn có đơn vị hau (1 hau = 100 paʻanga), nhưng điều này không được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày và chỉ có thể tìm thấy trên đồng tiền kỷ niệm của mệnh giá cao hơn.
Ce qui est incroyable c'est qu'il a dit qu'il a mis de côté des coupures de presse durant toute mon enfance, que ce soit quand j'ai gagné le concours d'orthographe en CE1, marché avec les filles scouts, vous savez, la parade d'Halloween gagné ma bourse pour la faculté, ou n'importe quelle victoire sportive, et il utilisait ça, et l'intégrait dans son enseignement aux étudiants internes, des étudiants en médecine des écoles de médecine Hahnemann et Hershey.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
Les coupures et les contusions guérissent.
Vết cắt và vết bầm được lành lại.
Ne me dis pas que c'est une coupure de courant.
Nói với anh đi đây chỉ là chạm điện.
Y a pu y avoir une coupure de courant.
Có khi là điện bị gì thì sao?
Cette option n'est disponible que si le paramètre "Coupures publicitaires sans durée" est activé.
Tính năng này chỉ áp dụng khi bật tùy chọn "Thời điểm hiển thị quảng cáo không có thời lượng".
J'avais ces coupures bizarres et ces bleus partout sur moi.
Người tôi đầy vết cắt và các vết bầm kỳ lạ.
Et la Banque Mondiale voit ça et estime qu'un hôpital dans ce cadre dans un pays à faible revenu peut s'attendre à avoir jusqu'à 18 coupures de courant par mois.
Ngân hàng Thế giới thấy được điều này và ước tính rằng một bệnh viện trong điều kiện như thế này ở một đất nước có thu nhập thấp có thể bị mất điện lên đến 18 lần một tháng.
Billets de cent ou petites coupures?
Chị muốn tiền chẵn hay tiền lẻ?
Vous pouvez activer les coupures publicitaires pour les annonces vidéo mid-roll générées automatiquement au niveau de la vidéo ou de la chaîne, ainsi que pour plusieurs vidéos.
Bạn có thể bật quảng cáo giữa video được tạo tự động ở cả cấp độ video và kênh cũng như cho nhiều video.
Une brûlure, une coupure, un os cassé.
bị gãy xương.
Coupures budgétaires.
Cắt giảm ngân sách.
Analyser une coupure publicitaire en particulier
Điều tra thời điểm hiển thị quảng cáo cụ thể
Dans certains endroits où les coupures de courant sont fréquentes, les orateurs sont obligés de poursuivre leur discours sans sonorisation.
Ở những vùng thường bị mất điện, diễn giả buộc phải tiếp tục bài giảng mà không dùng micrô.
Type de remplissage de la coupure publicitaire en cas de réponse vide
Loại lấp đầy thời điểm hiển thị quảng cáo trống
Cette option n'est disponible que si le paramètre "Prélire les coupures publicitaires" est activé.
Tính năng này chỉ áp dụng khi bật tính năng "Tìm nạp trước thời điểm hiển thị quảng cáo".
On a eu une coupure hier aussi.
Ngày nào cũng như ngày nào.
Cet hôpital est connecté à une alimentation électrique très fragile, qui a souvent des coupures.
Bệnh viện này được kết nối với mạng lưới điện rất yếu, thường xuyên bị mất điện.
La plupart des blocs comportent des coupures naturelles lors desquelles un changement d’action ou de sujet se produit.
Hầu hết những nhóm thánh thư chứa đựng những chỗ ngừng tự nhiên là nơi diễn ra một sự thay đổi trong hành động hay đề tài.
On peut donc s'imaginer le système sentinelle Cas9 ARN comme une paire de ciseaux qui coupent l'ADN -- réalisant une coupure dans les 2 brins de l'hélice de l'ADN.
Thế nên chúng ta có thể hình dung phức hợp canh gác Cas9 RNA như một cây kéo có thể cắt đứt DNA -- nó tạo ra một đoạn gãy hai đầu trong chuỗi xoắn DNA.
Des coupures?
Những mối nối ghép chẳng hạn?
Vous êtes là depuis la coupure d'électricité?
Anh đã ở đây khi mất điện à?
C'est pourquoi, les annonces interstitielles ne doivent se déclencher que lors des coupures logiques au sein du contenu de votre application (par exemple, entre deux pages, étapes ou niveaux). Ainsi, l'utilisateur est prêt à interagir.
Vì lý do này, chỉ nên triển khai quảng cáo chuyển tiếp tại những điểm ngắt hợp lý giữa nội dung của ứng dụng (ví dụ: trang, giai đoạn hoặc cấp) để đảm bảo rằng người dùng được chuẩn bị để tương tác với quảng cáo.
Le contenu est préparé pour que les coupures publicitaires des annonces vidéo mid-roll soient insérées à la position de l'image clé la plus proche.
Nội dung được chuẩn bị cho chèn ngắt quảng cáo giữa video tại keyframe gần nhất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coupure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.