corpo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corpo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corpo trong Tiếng Ý.
Từ corpo trong Tiếng Ý có các nghĩa là thân thể, xác chết, bụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corpo
thân thểnoun (Struttura fisica di un uomo o di un animale.) Ho separato il suo corpo astrale da quello fisico. Ta đem linh thể của anh đẩy ra khỏi thân thể. |
xác chếtnoun Io li creo i corpi, non li faccio sparire. Tao tạo ra xác chết, Tao không xóa xác chết. |
bụngnoun Beh, il corpo e'mio e non abortisco. Nhưng là bụng của mẹ, mẹ sẽ không bỏ nó đâu. |
Xem thêm ví dụ
E farete questo in ricordo del mio corpo, che vi ho mostrato. “Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. |
Manca il " signore " a far sentire questo corpo più vecchio. Tôi không cần được gọi bằng " ông " để thấy già hơn đâu. |
La speranza della risurrezione è potente (● Risuscitati con quale corpo?) Quyền lực của niềm hy vọng sống lại (§ Được sống lại với thể xác nào?) |
In effetti, se anche ti guardi l'unghia del pollice circa un centimetro quadrato -- ci sono qualcosa come sessanta miliardi di neutrini al secondo provenienti dal Sole, che passano attraverso ogni centimetro quadrato del vostro corpo. provenienti dal Sole, che passano attraverso ogni centimetro quadrato del vostro corpo. Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn. |
Corpo Direttivo dei Testimoni di Geova Hội đồng Lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va |
L’unione di queste due componenti ci ha dato la possibilità di crescere, svilupparci e maturare come possiamo fare soltanto quando lo spirito e il corpo sono uniti. Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác. |
E così abbiamo iniziato a sentire domande come: "Se si possono far crescere parti del corpo, perché non creare anche prodotti animali, come carne e pelle?" Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
Tuttavia riconobbe giustamente che lo sviluppo del suo corpo attestava l’esistenza di un progetto. Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước. |
Ho il diritto di decidere sul mio corpo. Tôi có thể quyết định về cơ thể của mình. |
Sincronizzano i loro suoni e le posture del corpo per apparire più grandi e produrre suoni più forti. Chúng đồng bộ hóa tiếng nói và cử chỉ để trông chúng to lớn hơn và giọng điệu mạnh mẽ hơn. |
Il corpo è lo strumento della vostra mente ed è un dono divino con il quale voi esercitate il vostro libero arbitrio. Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình. |
Su Earthland, il corpo di Lily si riduce alla dimensione tipica di quello dei suoi simili, anche se può assumere il suo aspetto originale per un limitato periodo di tempo oltre al poter utilizzare la propria abilità Aera. Ở Earth-land, cơ thể của Lily bị nhỏ lại bằng kích thước đặc trưng của loài Exceed, dù vậy ông vẫn có thể biến lại hình dáng ban đầu và sử dụng Aera trong thời gian hạn chế. |
Mettero'il corpo nell'acido, okay? Tôi sẽ xử lý cái xác bằng axit nhé? |
3 Come trarne beneficio: La lettera introduttiva del Corpo Direttivo ci rivolge questo invito: “Usate l’immaginazione; fate ricorso ai vostri sensi. 3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị. |
16 Sì, ed erano depressi nel corpo e nello spirito, poiché avevano combattuto valorosamente di giorno e faticato di notte per tenere le loro città, e avevano così sofferto grandi afflizioni di ogni specie. 16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. |
ha preso il corpo sotto il nostro naso. Lấy cái xác đi ngay dưới mũi chúng ta. |
Gli angeli si prostrano non di fronte al corpo umano ma di fronte all'anima umana. Những thiên thần phủ phục, không phải trước cơ thể con người, mà là trước tâm hồn con người |
Il suo corpo non reggerebbe da solo. Mình ông không thể xử lý được cái này đâu. |
Non era indicata la ragione, ma quando arrivammo in Grecia fu letta al comitato di Filiale un’altra lettera del Corpo Direttivo con cui venivo nominato coordinatore del Comitato di Filiale di quel paese. Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy. |
Il corpo trovato nel New Mexico non era il primo Cái xác mà ta tìm thấy ở Mêxicô không phải là cái đầu tiên |
Non importa se le vostre braccia sono forti abbastanza per afferrare il suo corpo senza rompervi le ossa. Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không. |
Il risultato sarà che il corpo degli anziani nell’insieme avrà tutte le eccellenti qualità necessarie per guidare in modo appropriato la congregazione di Dio. Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn. |
E così oggi raccolgo le parti del corpo di cui mi disfo -- capelli, pelle e unghie -- e le do' da mangiare ai miei funghi. Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. |
Un quorum è un corpo di fratelli che detengono lo stesso ufficio nel sacerdozio. Một nhóm túc số là một nhóm các anh em nắm giữ cùng một chức phẩm của chức tư tế đó. |
Così mentre i medici continuavano ad operare per rimettere il mio corpo insieme ancora una volta, Trong khi các bác sỹ tiếp tục phẫu thuật điều chỉnh lại cơ thể tôi, |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corpo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới corpo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.