cordillera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cordillera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cordillera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cordillera trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là dãy núi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cordillera
dãy núinoun (sucesión de montañas enlazadas entre sí) Pasamos la cordillera, 20 minutos más, y lo habremos conseguido. Qua khỏi dãy núi này, rồi thêm 20 phút nữa, chúng ta thành công. |
Xem thêm ví dụ
La cordillera de Higashiyama se encuentra al este. Dãy núi Higashiyama nằm ở phía đông. |
'Eres de la clase que espera en la Cordillera Beoti en la noche.' " Loại người này đáng phải ngồi trên sườn Fanji vào giữa đêm. " |
Al oeste, está el corto río Urak y al norte de éste, la cordillera Yudoma. Ở phía tây là sông ngắn Urak và ở phía bắc là dãy Yudoma. |
Nueva Providencia ofrece 200 kilómetros cuadrados de terrenos relativamente llanos y de baja altitud, atravesados por cordilleras bajas (ninguna de las cuales limita con el asentamiento). New Providence cung cấp 200 km2 đất đai tương đối bằng phẳng kèm theo những rặng đồi thấp không ảnh hưởng đến sự định cư. |
Jebel al Ajdar es una pequeña cordillera de montañas que se encuentra en el noreste de Omán, limitando con el golfo de Omán. Jebel al Akhdar là một dãy núi nhỏ nằm tại đông bắc Oman, giáp vịnh Oman. |
A lo largo de los siglos, la cordillera ha servido de frontera natural entre provincias, reinos y estados. Qua nhiều thế kỷ, dãy núi này đã biến thành ranh giới giữa các tỉnh, vương quốc và đất nước. |
El nardo mencionado en la Biblia se extraía de una pequeña planta aromática que crece en la cordillera del Himalaya, denominada nardo índico o espicanardo (Nardostachys jatamansi). Người ta thường cho rằng loại dầu này được chiết xuất từ cây cam tùng (Nardostachys jatamansi), một loại cây thân cỏ có mùi thơm, thường mọc ở dãy núi Himalaya. |
El Parque Nacional de la Sierra Azul es un parque nacional en Nueva Gales del Sur (Australia), ubicado a 81 km al oeste de Sídney, en la región de las Montañas Azules de la Gran Cordillera Divisoria. Vườn quốc gia Blue Mountains Lục Sơn, Núi Xanh (tiếng Anh: Blue Mountains National Park là một vườn quốc gia ở New South Wales (Australia), 81 km về phía tây của Sydney, tọa lạc tại vùng Blue Mountains của Great Dividing Range. |
En 1864, el Territorio de Montana se organizó a partir de la sección noreste del territorio ubicado al este de la Cordillera Bitterroot. Năm 1864, Lãnh thổ Montana được tổ chức từ phần đất phía đông bắc của Lãnh thổ, ở phía đông dãy núi Bitterroot. |
La antigua Palestina tenía, a lo largo de su frontera en el este, una cordillera. Palestine cổ có một - dọc theo biên giới phía đông có một dãy núi. |
Árabe oral saharaui argelino: con unos 100.000 hablantes en Argelia, casi todos en la zona fronteriza con Marruecos (cordillera del Atlas). Tiếng Ả Rập Saharawi của Algérie: với khoảng 100.000 người nói ở Algérie, gần như tất cả ở biên giới của đất nước với Morocco (vùng núi Atlas). |
Las frías corrientes de aire procedentes de la cordillera del Hermón pueden transportar estos vapores muy al sur, hasta los alrededores de Jerusalén, donde se condensan en forma de rocío. Các luồng gió lạnh thổi từ núi Hẹt-môn có thể mang hơi nước ấy xuống tận phía nam cho đến vùng Giê-ru-sa-lem và đọng lại thành sương. |
Después del monte Rainier, el monte Baker es el más glaciarizado de los volcanes de la cordillera de las Cascadas; el volumen de nieve y hielo en el Baker, 1,79 km3 es mayor que el de todos los otros volcanes de las Cascadas (excepto el Rainier) juntos. Sau núi Rainier, Baker là núi có băng tuyết trên đỉnh nhiều thứ nhì trong các núi lửa Cascade: khối lượng băng trên núi Baker là 1,8 km3, hơn tất cả các núi khác trong dãy Cascades (trừ núi Rainier) cộng lại. |
La ruta de 223 kilómetros de largo Larapinta Trail sigue la cordillera West MacDonnell y está considerada como uno de las grandes experiencias de senderismo del mundo. Đường mòn Larapinta dài 223 km (139 dặm) sau Dãy Tây MacDonnell và được coi là một trong những trải nghiệm đi bộ tuyệt vời cho khách du lịch. |
Da a los acantilados, que suben hasta los cañones de la cordillera de Melia. Đối diện với vách núi, bao quanh trên thung lũng Melia Ridge. |
La cordillera de Alaska (en inglés, Alaska Range) es un sistema montañoso relativamente estrecho, de 650 km de largo, en la parte centro-sur de Alaska, Estados Unidos, desde el lago Clark en su extremo sur hasta el río White en el territorio del Yukón en Canadá en el sudeste. Dãy núi Alaska là một dãy núi dài 650 km tương đối hẹp trong khu vực Nam trung bộ tiểu bang Alaska, từ hồ Clark ở cuối phía tây nam của nó đến sông White tại Lãnh thổ Yukon của Canada về phía đông nam. |
Estas cubren gran parte de las montañas de la cordillera”. Các ruộng này chiếm phần lớn miền núi Cordillera”. |
La existencia de una cordillera bajo el océano Atlántico fue deducida por primera vez por Matthew Fontaine Maury en 1850. Dãy núi dưới Đại Tây Dương lần đầu tiên được Matthew Fontaine Maury nói đến vào năm 1850. |
El borde oeste de la zona boreal en la Columbia Británica, está marcado por la Cordillera de la Costa, y por el otro lado de estas montañas está el más grande bosque pluvial templado restante en el mundo, el bosque pluvial del Gran Oso, y discutiremos esto en breves minutos con un poco más de detalle. Biên giới phía tây của phương bắc trong British Columbia được đánh dấu bởi dãy núi Coast, và ở phía bên kia của những ngọn núi là các khu rừng mưa ôn đới lớn nhất còn tồn tại trên thế giới, rừng mưa Great Bear, và chúng ta sẽ thảo luận chi tiết trong một vài phút nữa. |
Habita en la Cordillera de las Cascadas del norte de Washington y en las Montañas Costeras de Columbia Británica, a 58 grados de latitud norte. It occurs ở dãy núi Cascade of miền bắc Washington và rặng núi ven biển British Columbia có độ dốc 58 độ. |
Situado en la cordillera de los Andes, el camino pasa por varios tipos de ambientes andinos incluyendo bosque nuboso y tundra alpina. Nằm trong dãy núi Andes, đường mòn đi qua một số loại môi trường Andez bao gồm rừng mây và lãnh nguyên núi cao. |
Desde la posición del resto de Argentina, es la única ciudad del país a la que se accede cruzando parte de la cordillera de los Andes que recorre el borde sur de la isla Grande de Tierra del Fuego. Từ vị trí của phần còn lại của Argentina, nó là thành phố duy nhất trong cả nước được tham quan bằng cách băng qua một phần của dãy núi Andes chạy dọc theo rìa phía nam của Tierra del Fuego. |
Se encuentra a 600 metros sobre el nivel del mar, al pie de las cordilleras Khamar-Daban y Khrebet Ulan-Burgasy, junto a la confluencia del río Selenga y su afluente, el río Udá, que divide la ciudad. Thành phố nằm ở độ cao 600 mét trên mực nước biển ở chân các dãy núi Khamar-Daban và Khrebet Ulan-Burgasy, bên cạnh nơi hợp lưu của sông Selenga và nhánh của nó Uda phân chia thành phố thành hai phần. |
Algunos afluentes importantes se originan en la cordillera de Araras en el estado de Mato Grosso, así como en las montañas Divisões situadas en Goiás (sin embargo, según otras fuentes, el Araguaia proviene de la cordillera Caiapó, en la frontera entre Goiás y Mato Grosso). Các chi lưu quan trọng bắt nguồn từ dãy núi Araras tại Mato Grosso cũng như dãy núi Divisões ở Goiás (tuy nhiên theo các nguồn khác, Araguaia bắt nguồn từ dãy Caiapó, tại ranh giới Goiás-Mato Grosso). |
Las montañas aquí son parte de la cordillera Taebaek. Các ngọn núi trong huyện thuộc dãy núi Taebaek. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cordillera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cordillera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.