corde à sauter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corde à sauter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corde à sauter trong Tiếng pháp.
Từ corde à sauter trong Tiếng pháp có các nghĩa là dây nhảy, Nhảy dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corde à sauter
dây nhảy
|
Nhảy dây
|
Xem thêm ví dụ
" Marie mit son manteau et son chapeau et prit sa corde à sauter sur le bras. " Mary đặt trên chiếc áo khoác và mũ của cô và đưa cô bỏ qua sợi dây thừng trên tay. |
Une fois, j'ai fait 1 00 tours à la corde à sauter! Một lần, tôi đã làm 100 lần nhảy. |
Ainsi, les gouvernantes pouvaient initier leurs pupilles à la corde à sauter. Những nữ gia sư khi xưa cũng tập cho những đứa trẻ nhảy dây. |
[Kyra Gaunt présente la corde à sauter] [Ý tưởng lớn.] |
Sauter à la corde est un jeu d’enfant qui consiste à sauter par-dessus une corde qui passe sous les pieds puis au-dessus de la tête. Nhảy dây là một trò chơi của trẻ con mà trong đó những người tham dự nhảy qua một sợi dây khi nó lướt dưới chân chúng và rồi ngang qua đầu chúng. |
Récemment, sœur Oswald et moi avons décidé d’apprendre à nos petites-filles jumelles de cinq ans à sauter à la corde. Mới đây Chị Oswald và tôi quyết định dạy cho hai đứa cháu ngoại gái sinh đôi năm tuổi của chúng tôi cách nhảy dây. |
8 Encouragez l’activité physique : promenades à vélo, jeux de ballon, saut à la corde, etc. 8 Khuyến khích trẻ vận động như chạy xe đạp, chơi banh và nhảy dây. |
Nos trois petites-filles avaient observé qu’il y a une technique pour sauter à la corde. Tất cả ba đứa cháu gái đã thấy rằng có một nghệ thuật để nhảy dây. |
Pendant la leçon de saut à la corde, une autre de nos petites-filles, qui n’a que trois ans, était assise en silence sur la pelouse et observait. Trong lúc học bài học nhảy dây, một đứa cháu ngoại gái khác, chỉ ba tuổi, ngồi lặng lẽ trên bãi cỏ quan sát. |
Une fois que nos petites-filles ont compris le principe du saut à la corde et qu’on leur a montré comment faire, le reste de la leçon a été simple. Ngay khi hai đứa cháu ngoại của chúng tôi hiểu được nguyên tắc nhảy dây rồi và được chỉ cho thấy cách nhảy dây, thì phần còn lại của bài học rất dễ dàng. |
La corde à sauter est une chose merveilleuse. Việc bỏ qua sợi dây thừng là một điều tuyệt vời. |
Dans un autre site, il a réussi, avec des échasses aux pieds, des sauts périlleux sur une corde tendue à 52 mètres au-dessus du sol. Trong một màn khác ông đứng trên một cặp cà kheo nhảy lộn mèo trên một sợi dây luột cột cách mặt đất khoảng 52 mét. |
La corde à sauter marquait une cadence régulière -- tic, tic, tic, tic -- sur laquelle s'ajoutaient comptines, rythmes et chants. Sợi dây nhảy giống như một khoảng thời gian liên tục đều đặn. tíc, tíc, tíc, tíc ... cho đến khi bạn thêm vần điệu, nhịp điệu và câu hát vào. |
Nathalie aimerait l’attacher avec sa corde à sauter et le tirer à l’église dans son petit chariot rouge mais elle sait qu’il n’apprécierait pas. Natalie ước muốn có thể cột anh ấy với sợi dây nhảy chơi của mình và kéo anh ấy đến nhà thờ trong chiếc xe kéo nhỏ màu đỏ của mình, nhưng em biết rằng anh ấy sẽ không thích điều đó. |
Il avait un fort, une corde mince avec un rouge à rayures et poignée bleue à chaque extrémité, mais Mary Lennox n'avait jamais vu une corde à sauter avant. Đó là một sợi dây mạnh mẽ, thanh mảnh với một màu đỏ sọc và xử lý màu xanh ở cuối mỗi nhưng Mary Lennox đã bao giờ thấy một bỏ qua sợi dây thừng trước. |
Parce que nos parents nous ont fait comprendre que nos corps ne servent pas à recevoir des balles, mais à faire du cerf-volant, de la corde à sauter et à rire jusqu'à avoir mal. Bởi vì, chúng tôi được cha mẹ nuôi dưỡng để hiểu rằng mình sinh ra không phải để bắn giết, mà là để chơi diều, nhảy dây, và cười cho đến khi vỡ bụng. |
Je voulais apprendre à sauter à la corde, et elle a trouvé une vieille corde, elle a relevé son sari, et elle s'est mise à sauter à la corde. Tôi đã muốn học nhảy dây và bà tìm một đoạn dây cũ rồi gấp khăn sari lại và bà nhảy qua nó. |
Avec un peu d’entraînement, les jumelles étaient bien parties pour maîtriser les rudiments du saut à la corde. Với một chút luyện tập, cả hai đứa bé sinh đôi đã tiến bộ rất nhiều để trở nên thông thạo với các nguyên tắc cơ bản của trò chơi nhảy dây. |
" Vous venez l'essayer ", a exhorté Marthe, lui tendant les sauter à la corde. " Bạn chỉ cần thử nó ", kêu gọi Martha, đưa cho cô bỏ qua- dây. |
L'air frais, et de creuser, et sauter à la corde lui avait fait sentir si fatigué que confortablement elle s'endormit. & gt; Không khí trong lành, đào, và nhảy dây, đã khiến cô ấy cảm thấy rất thoải mái mệt mỏi rằng cô đã ngủ. & gt; |
Ces deux fillettes savent très bien sauter à la corde et elles ont pu montrer à nos petites-filles comment le faire. Cả hai đứa bé gái hàng xóm đều có kinh nghiệm trong trò chơi nhảy dây và đã có thể chỉ cho hai cháu gái của chúng tôi thấy cách nhảy dây. |
Nous avons fait tourner la corde et, à notre grande surprise, elle s’est mise à sauter comme ses sœurs l’avaient fait. Khi chúng tôi quay sợi dây, thì chúng tôi rất ngạc nhiên thấy nó nhảy cũng giống như nó đã thấy hai chị của nó làm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corde à sauter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới corde à sauter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.