contrainte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contrainte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrainte trong Tiếng pháp.
Từ contrainte trong Tiếng pháp có các nghĩa là gò bó, không thoải mái, không tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contrainte
gò bónoun |
không thoải máinoun |
không tự nhiênnoun |
Xem thêm ví dụ
Si j'y suis contraint. Nếu tôi buộc phải làm thế. |
Chacun contribuait « comme il l’[avait] résolu dans son cœur, non pas à regret ou par contrainte, car Dieu aime celui qui donne avec joie » (2 Corinthiens 9:7). Mỗi người đóng góp “theo lòng mình đã định, không miễn cưỡng hay bị ép buộc, vì Đức Chúa Trời yêu thương người nào hiến tặng một cách vui lòng” (2 Cô-rinh-tô 9:7). |
Lorsque le roi lion meure en tentant de sauver son fils, le jeune prince lion est contraint à l’exil tandis que le despote au pouvoir détruit l’équilibre de la savane. Khi vua sư tử chết trong khi cứu con mình, sư tử con bị buộc phải lưu vong trong khi một bạo chúa cai trị tàn phá thế thăng bằng của hoang mạc. |
Ils consentent assez volontiers au mariage parce qu’ils pensent que cela conviendra à leurs besoins, mais ils souhaitent pouvoir s’en dégager aussitôt que cela leur imposera trop de contraintes. Họ vội vã kết hôn vì nghĩ rằng hôn nhân sẽ đáp ứng nhu cầu của họ, nhưng cũng muốn có thể chia tay ngay khi gặp khó khăn. |
Celui-ci est à son tour contraint de se retirer. Dù vậy ông vẫn buộc phải rút lui. |
Mon père a trouvé ce bandeau que tu m'as contraint à prendre. Cha ta tìm thấy cái khăn bịt mắt mà ngươi đưa cho ta. |
Dans l'impossibilité de plonger, l'U-26 a été contraint à la surface où il a été bombardé par un hydravion Sunderland. Không thể lái được U-26 bắt buộc phải nổi lên và bị thủy phi cơ của Sunderland bỏ bom. |
Ces mains fortes, maladroites... qui me pressaient contre son estomac... et m'ont contraint à me frotter contre sa bite qui semblait prête à éclater de son pantalon. Cơ thể khỏe mạnh, đôi tay dại khờ như ép tôi vào bụng của anh và buộc tôi chà bản thân mình lên con Ku bỏng rát của anh, mà dường như đã sẵn sàng để bật tung khỏi quần của anh. |
Mais, lorsque nous étudions le plan de notre Père céleste et la mission de Jésus-Christ, nous comprenons que leur unique objectif est notre bonheur et notre progression éternels13. Ils se réjouissent de nous aider lorsque nous demandons, cherchons et frappons14. Lorsque nous faisons preuve de foi et nous ouvrons humblement à leurs réponses, nous nous libérons des contraintes de notre incompréhension et de nos doutes, et ils peuvent nous montrer le chemin à prendre. Nhưng khi nghiên cứu kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta hiểu được rằng mục tiêu duy nhất của hai Ngài là hạnh phúc vĩnh cửu và sự tiến triển của chúng ta. 13 Hai Ngài thích giúp đỡ chúng ta khi chúng ta cầu xin, tìm kiếm và gõ cửa.14 Khi thực hành đức tin và khiêm nhường mở rộng lòng mình để nhận những sự đáp ứng của hai Ngài, thì chúng ta sẽ thoát khỏi những sự hạn chế của những hiểu lầm và giả định của mình, và chúng ta có thể được cho thấy con đường phía trước. |
Toutefois, un changement politique nous a contraints à partir pour le Vietnam du Sud. Tuy nhiên, do tình hình chính trị thay đổi, chúng tôi phải chuyển đến miền nam Việt Nam. |
64 Souvenez-vous que ce qui vient d’en haut est asacré et doit être bdit avec prudence et sous la contrainte de l’Esprit ; en cela il n’y a pas de condamnation, et vous recevez l’Esprit cpar la prière ; c’est pourquoi, sans cela, il reste une condamnation. 64 Hãy nhớ rằng những gì phát xuất từ trên cao đều athiêng liêng và phải được bnói tới một cách thận trọng, và với sự chấp thuận của Thánh Linh; và làm được như vậy thì sẽ không có sự kết tội, và các ngươi sẽ nhận được Thánh Linh cqua lời cầu nguyện; vậy nên, nếu không làm được như vậy, thì vẫn còn có sự kết tội. |
Contraint de feindre la folie devant le roi Akish de Gath, il a composé un chant, un psaume magnifique, dans lequel il a exprimé sa foi en ces termes : “ Oh ! magnifiez Jéhovah avec moi, et exaltons ensemble son nom ! Khi buộc phải giả điên trước mặt Vua A-kích ở Gát, ông đã sáng tác một bài hát, một bài Thi-thiên tuyệt vời, với những lời bày tỏ đức tin như sau: “Hãy cùng tôi tôn-trọng Đức Giê-hô-va, chúng ta hãy cùng nhau tôn-cao danh của Ngài. |
Malgré la fragilité de l’argile, dont est faite “ la descendance des humains ”, les dominations comparables au fer ont été contraintes de composer avec le peuple sur la manière de le gouverner (Daniel 2:43 ; Job 10:9). Bất kể tính chất dễ nứt của đất sét, chất mà “giống loài người” được tạo thành, giới cai trị giống như sắt đã buộc lòng để cho thường dân góp ý trong những chính phủ cai trị họ. |
C'est un domaine d'une chose qui semble impossible mais qui peut être réalisée en ajoutant simplement des contraintes supplémentaires. Đây là nguồn nghe có vẻ như không tưởng, nhưng có thể được hoàn thiện một cách đơn giản bằng việc cho thêm các ràng buộc. |
Tous les neuf ans, Égée, roi d'Athènes, sera contraint de livrer sept garçons et sept filles au Minotaure qui se nourrira de cette chair humaine. Mỗi năm, ông đem bảy người con trai và bảy người con gái từ Athens vào cho Minotaur ăn thịt. |
En 1997, environ un mois après l’inauguration des nouveaux locaux de la filiale, la guerre nous a contraints à quitter le pays, comme je l’ai mentionné en introduction. Vào năm 1997, khoảng một tháng sau khi khánh thành văn phòng chi nhánh mới ở Sierra Leone, chiến tranh buộc chúng tôi phải di tản ra khỏi nước này, như tôi kể lúc đầu. |
Je vous hais de m'avoir contraint à ça. Chính các ông buộc tôi vào tình thế này. |
Je dirais que dans mon esprit, la plus importante a été de travailler en tenant compte des contraintes de marché propres à la situation. Nhưng tôi sẽ nói điều quan trọng nhất trong suy nghĩ của tôi đó là hoạt động trong phạm vi các lực lượng thị trường của hoàn cảnh. |
» Elle avait toujours une réponse espiègle à ses questions espiègles, mais la réponse dont je me rappelle aujourd'hui est : « C'est bon parce que l'univers choisit ses contraintes, et nous sommes son art. » Và cô ấy luôn có câu trả lời khôi hài cho câu hỏi mắc cười của cô ấy, Nhưng tới giờ câu trả lời mà tôi nhớ được, là "Thấy đã vậy là bởi vũ trụ tự chọn giới hạn cho nó, và ta là tác phẩm của nó." |
□ En quel sens l’amour du Christ nous contraint- il à servir Jéhovah? □ Tình yêu thương của đấng Christ cảm động chúng ta phụng sự Đức Giê-hô-va như thế nào? |
Ils sont contraints au sein de leur paires et c'est pour ça que nous devons encourager ces hommes à briser ces pressions. Có những ràng buộc của văn hóa bạn bè lên đàn ông, đó là tại sao chúng ta cần khuyến khích đàn ông vượt qua những áp lực đó. |
Shō Nei est contraint de prêter un certain nombre de serments pendant son séjour à Kagoshima, tandis que lui et son royaume sont officiellement faits vassaux du clan Shimazu. Shō Nei bị buộc phải tuyên thệ một số lời thề trong thời gian ông ở Kagoshima, như ông và vương quốc chính thức trở thành chư hầu của gia tộc Shimazu. |
Donc, j'ai été contraint de pêcher, contraint de pêcher pour vivre. Tôi buộc phải phạm tội, để sinh tồn. |
La faiblesse contraint à la force. Cái yếu phải khuất phục trước sức mạnh. |
En 1958, Boris Pasternak fut contraint, sous la pression du gouvernement de l'Union soviétique, à refuser le prix Nobel de littérature. C Năm 1958, nhà văn người Nga Boris Pasternak, dưới áp lực của chính phủ Liên Xô, bị buộc phải khước từ giải Nobel Văn học. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrainte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới contrainte
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.