contrasto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contrasto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrasto trong Tiếng Ý.
Từ contrasto trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự bất hoà, sự khác nhau, sự tương phản, độ tương phản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contrasto
sự bất hoànoun |
sự khác nhaunoun |
sự tương phảnnoun Che contrasto si nota oggi in quanto alla condotta? Có sự tương phản nào về hạnh kiểm của người ta ngày nay? |
độ tương phảnnoun Dovremo fare delle TAC con contrasto e poi embolizzarle singolarmente. Chúng ta phải quét mục tiêu với độ tương phản và sau đó làm tắc từng cái một. |
Xem thêm ví dụ
16 Che contrasto fra le preghiere e le speranze del popolo di Dio e quelle dei sostenitori di “Babilonia la Grande”! 16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”! |
Osserviamone alcune, osserviamo un po’ di luce e di verità rivelate per suo tramite che brillano in netto contrasto con le credenze comuni della sua epoca e della nostra. Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta: |
(b) Quale contrasto nota Geova osservando il mondo di oggi? (b) Khi nhìn xuống thế gian, Đức Giê-hô-va thấy tình trạng trái ngược nào? |
Uno splendido contrasto! Một sự tương phản đầy thú vị! |
(b) In contrasto con ciò che prediceva la Bibbia, cosa dicevano i capi del mondo alla vigilia del 1914? b) Trái với những điều Kinh-thánh đã báo trước, những nhà lãnh tụ thế giới đã tiên đoán điều gì ít lâu trước năm 1914? |
Finii di esaminare il libro in pochi giorni e fui costretto ad ammettere che quello che la Bibbia dice sulla creazione non è in contrasto con le realtà scientifiche riguardanti la vita sulla terra. Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất. |
Notate il contrasto fra Giobbe e Davide. Chúng ta hãy chú ý đến sự trái ngược giữa Gióp và Đa-vít. |
Essendo giovane, semplicemente non sei qualificato per appianare i contrasti dei tuoi genitori. Vì còn trẻ nên bạn không có khả năng giải quyết những trận cãi vã của cha mẹ. |
□ In che modo l’atteggiamento dei papi è in contrasto con quello di Pietro e di un angelo? □ Thái độ của các giáo hoàng trái ngược thế nào với thái độ của Phi-e-rơ và của một thiên sứ? |
Quell’impresa in contrasto con il comando divino di ‘empire la terra’ ebbe termine quando Geova confuse la lingua dei ribelli. Công trình nầy nghịch lại lệnh của Đức Chúa Trời là “làm cho đầy-dẫy đất”, và đã bị bỏ dở khi Đức Giê-hô-va làm lộn xộn ngôn ngữ của những kẻ phản nghịch. |
Sono in contrasto con gli insegnamenti biblici? Hay là có những hậu quả khiến một người nên cân nhắc xem việc đó có khôn ngoan không? |
Mettendo in contrasto l’ingiustizia di quel giudice con Geova, Gesù disse: “Udite ciò che disse il giudice, benché ingiusto! Giê-su dùng sự tương phản giữa quan án không công bình và Đức Giê-hô-va mà nói: “Các ngươi có nghe lời quan án không công-bình đó đã nói chăng? |
Quando c’è una mancanza di fiducia del genere, che speranza ci può essere che i coniugi si mettano ad operare insieme per risolvere i contrasti e per rafforzare il vincolo matrimoniale dopo che il giorno delle nozze è passato? Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
9. (a) Mettete in contrasto la condotta sanguinaria della cristianità con l’atteggiamento e la condotta dei testimoni di Geova. (b) A quale modello si conforma la nostra condotta? 9. a) Xin hãy tương phản con đường đổ máu của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ với thái-độ và cách cư-xử của Nhân-chứng Giê-hô-va? b) Hành động của chúng ta phù-hợp với kiểu-mẫu nào? |
Ogni zanpakuto ha una personalità propria, a volte in contrasto con quella del proprietario. Mỗi zanpakutō lại có cá tính riêng của nó, có lúc mâu thuẫn với chủ sở hữu . |
Un colibri'si e'dato molto da fare per evitare i contrasti con le altre specie. Một con chim ruồi đã đi một khoảng xa để tránh xung đột với những loài khác. |
(1 Corinti 1:11, 12) Barnes fa notare: “La parola usata qui [per longanimità] è in contrasto con l’avventatezza, con le espressioni e i pensieri motivati dall’ira e con l’irritabilità. (1 Cô-rinh-tô 1:11, 12) Ông Barnes nêu ra điểm sau: “Từ được dùng [để chỉ sự nhịn nhục] ở đây trái nghĩa với hấp tấp, với những suy nghĩ và lời nói nóng nảy, và sự bực tức. |
Il mondo islamico medievale utilizzò anche un metodo di riproduzione di copie affidabili in grandi quantità noto come "lettura di controllo", in contrasto con il metodo tradizionale dello scriba che, da solo, produceva una copia unica di un manoscritto unico. Thế giới Hồi giáo thời Trung cổ cũng sử dụng một phương pháp sao chép sách đáng tin cậy với số lượng lớn bản sao được gọi là đọc kiểm tra, trái ngược với phương pháp truyền thống của một người ghi chép đơn chỉ sản xuất được một bản sao của một cuốn sách. |
Il contrasto riguardo all'alfabetizzazione è particolarmente evidente tra le donne cinesi e quelle indiane. Sự trái ngược về tỉ lệ biết chữ thì khá là rõ ràng giữa phụ nữ Trung Quốc và phụ nữ Ấn Độ. |
2] Naturalmente per risolvere problemi e contrasti dovremmo seguire i consigli di Gesù. 2] Để giải quyết những vấn đề và tranh chấp nghiêm trọng, dĩ nhiên chúng ta nên áp dụng lời khuyên của Chúa Giê-su. |
Si pensa che questa leggenda sia sorta nel ricordo di contrasti sorti nel periodo Miceneo fra gli abitanti originari della città e dei nuovi immigrati. Huyền thoại này được tạo nên phản ánh một cuộc đụng độ giữa những người dân trong thời gian Mycenaean và những người nhập cư mới. |
Siamo tutti soggetti al conflitto tra bene e male6 e al contrasto tra luce e tenebre, speranza e disperazione. Chúng ta đều phải chịu sự xung đột giữa điều tốt và điều xấu,6 và sự tương phản giữa ánh sáng với bóng tối, hy vọng với thất vọng. |
E'in contrasto con la posizione attuale. Nó không thống nhất với lập trường hiện nay của ông ấy... |
Per contrasto gli scrittori biblici danno prova di rara franchezza. Ngược lại, những người viết Kinh-thánh bày tỏ tính thẳng thắn hiếm có. |
Questo non è saggio ed è in contrasto con l’esempio di fedeli uomini dei tempi biblici. — Romani 15:4. Đây không phải là điều khôn ngoan và nó trái ngược với gương mẫu của những người trung thành thời xưa khi Kinh-thánh được viết ra (Rô-ma 15:4). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrasto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới contrasto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.