contorizare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contorizare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contorizare trong Tiếng Rumani.

Từ contorizare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đo lường, đo, metre, dụng cụ đo, cái đo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contorizare

đo lường

đo

metre

(meter)

dụng cụ đo

(meter)

cái đo

(meter)

Xem thêm ví dụ

Se contorizează doar munca efectivă.
Đây chỉ là chức vụ hữu danh vô thực.
Contorizarea victimelor!
Đếm thương binh!
Ca fost internațional sub 17 ani, a marcat primul său gol pentru Africa de Sud într-o victorie 2–0 contra Turciei în 2002 și de atunci a contorizat 46 de selecții și 2 goluri.
Là một cựu cầu thủ U-17 Nam Phi, anh ra mắt đội tuyển bóng đá quốc gia Nam Phi trong chiến thắng 2-0 trước Thổ Nhĩ Kỳ vào năm 2002 và từ đó đã ra sân 61 lần và ghi ba bàn thắng.
Taxarea şi contorizarea lucrărilor tipărite Introduceţi un text semnificativ pentru a asocia lucrarea curentă cu un anumit cont. Acest text va apărea în " page_ log "-ul CUPS pentru a vă ajuta în procesul de contorizare a tipăririi din organizaţia dumneavoastră. Lăsaţi-l cîmpul gol dacă nu vă trebuie. Este folosit pentru persoanele care listează în folosul diferiţilor " clienţi ", cum ar fi birouri de copiat acte, edituri, tipografii sau de secretare care servesc mai mulţi şefi etc. Indicii suplimentare pentru utilizatorii avansaţi: Acest element grafic din KDEPrint este asociat parametrului de lucrare CUPS de linie de comandă:-o job-billing=... # exemple: " Departament_ Publicitate " sau " Popescu_ Ion "
Kế toán công việc in Hãy chèn vào đây một chuỗi có ích, để liên quan công việc in hiện thời đến một tài khoản riêng. Chuỗi này sẽ xuất hiện trong bản ghi trang « page_ log » CUPS để giúp đỡ kế toán phí tổn in trong tổ chức của bạn. (Hãy bỏ trống nếu không cần.) Nó hữu ích cho người in tập tin cho nhiều « khách hàng » khác nhau, như bộ dịch vụ in, tiệm thư, công ty in và in sẵn, hoặc thư ký đa ông sếp. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o job-billing=... # example: " Marketing_ Department " or " Joe_ Doe "
Aşa că am fost capabili să contorizăm variabilele sex, vârstă, venit, educaţie, chiar și trăsături de personalitate esențiale, şi rezultatul rămâne acelaşi.
Vì vậy chúng tôi có thể kiểm soát về giới tính, tuổi tác, thu nhập, giáo dục, thậm chí cả sự thay đổi về nhân cách, và kết quả vẫn như nhau.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contorizare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.