contingente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contingente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contingente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ contingente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngẫu nhiên, phần, hạn ngạch, tình cờ, tùy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contingente
ngẫu nhiên(contingent) |
phần(quota) |
hạn ngạch(quota) |
tình cờ(contingent) |
tùy
|
Xem thêm ví dụ
El Imperio Romano de Oriente contribuyó mediante el envío de un fuerte contingente de Calabria y Apulia al mando del Strategos de Bari, Nicola de Picingli. Đế quốc Đông La Mã cũng tham gia bằng cách gửi một đạo tinh binh từ Calabria và Apulia dưới quyền thống soái của strategos xứ Bari là Nicholas Picingli. |
Nobunaga hizo una pequeña parada en Kioto en su camino hacia el oeste acompañado tan solo de un pequeño contingente de guardias, donde fue atacado y traicionado por uno de sus generales más cercanos: Akechi Mitsuhide el cual lo obligó a cometer seppuku. Nobunaga, dừng chân ở Kyoto trên đường hành quân về phía Tây với chỉ có một số nhỏ lính theo hầu, bị tấn công và sát hạt bởi một trong những tướng quân bất mãn với mình, Akechi Mitsuhide. |
Mongolia apoyó la invasión de Irak de 2003 y ha enviado varios contingentes de 103 a 180 soldados a Irak y Afganistán. Mông Cổ ủng hộ cuộc xâm lược Iraq năm 2003, và đã nhiều lần gửi binh sĩ với số lượng mỗi lần từ 103 tới 180 quân tới Iraq. |
Poco después el contingente de Ana se trasladó, y Hannah nunca más supo de ella. Không lâu sau khi Hannah ném gói đồ qua hàng rào cho Anne, thì trại của Anne bị chuyển đi, và từ đó Hannah không còn nghe tin tức gì về cô nữa. |
Ya se oye hablar de la posibilidad de disponer de un contingente de robots. Chúng ta đã nghe nói về đội quân robot. |
Después de castigar a los oficiales a cargo de los contingentes navales por la laxitud de su disciplina, Escipión y el ejército romano invernaron en Tarraco. Sau khi trừng phạt các quan chức phụ trách của đội ngũ hải quân để nghiêm trị kỷ luật lỏng lẻo của họ, Scipio và quân đội La Mã trú đông tại Tarraco. |
En 1642, los neerlandeses enviaron una expedición embarcada de soldados y guerreros aborígenes a Tamsuy, logrando desalojar al pequeño contingente español de su fortaleza y uniendo Taiwán. Năm 1642, người Hà Lan cử một đội viễn chinh gồm các binh lính và các chiến binh dân nguyên trú đi tàu đến Đạm Thủy, đánh bật số quân nhỏ người Tây Ban Nha khỏi pháo đài của họ và đẩy người Tây Ban Nha ra khỏi Đài Loan. |
Tus cinco predecesores estaban, por diseño, basados sobre una similar predicación una contingente afirmación que hecha para crear un profundo apego al resto de tu especie, facilitando la función del Elegido. 5 kẻ đi trước anh đã được thiết kế trên một lỗi chương trình như vậy một sự khẳng định tình cờ nhằm tạo ra sự gắn bó sâu sắc... làm cho chức năng của Người Được Chọn dễ dàng hơn. |
La policía está siendo muy cautelosa... y ha enviado un gran contingente. Cảnh sát đang rất thận trọng... và đang điều động một lực lượng lớn. |
El general Stanley A. McChrystal, del Ejército de Estados Unidos (nacido el 14 de agosto de 1954), fue comandante en jefe de la Fuerza Internacional de Asistencia para la Seguridad (ISAF, por sus siglas en inglés) en Afganistán, así como comandante en jefe del contingente militar propio de Estados Unidos en Afganistán (USFOR-A). Đại tướng Stanley A. McChrystal (sinh 14 tháng 8 năm 1954), là một tướng lĩnh Quân đội Hoa Kỳ, hiện tại (2009) là Chỉ huy Lực lượng Hỗ trợ an ninh Quốc tế (ISAF) và Chỉ huy Lực lượng Hoa Kỳ tại Afghanistan (USFOR-A).. |
¿Un contingente? một kế hoạch dự phòng? |
Un contingente armenio estuvo presente en la Batalla de Gaugamela bajo las órdenes de Orontes y un cierto Mitraustes. Một đội quân Armenia đã có mặt tại trận Gaugamela dưới sự chỉ huy của Orontes và một Mithraustes. |
Tú deberías escoger tus propias horas, por supuesto, entra y sal cuando quieras en cuanto los contingentes estén unidos. Dĩ nhiên ông có thể tùy ý định giờ giấc... đến và về tự do thoải mái... miễn là đáp ứng đủ sản lượng. |
Poco después de que Francia abandonó atacó un gran contingente naval Franciasa en Mers-el-Kebir, matando a 1.297 militares Franciases. Vương quốc Anh, một thời gian ngắn sau Thỏa thuận đình chiến (22 tháng 6 năm 1940), đã tấn công một lực lượng hải quân lớn của Pháp tại Mers-el-Kebir, giết hại 1,297 quân nhân Pháp. |
El contingente de neerlandeses estaba compuesto inicialmente sobre todo de soldados, con algunos esclavos y otros trabajadores de las otras colonias neerlandesas, sobre todo el área alrededor de Batavia (actual Yakarta). Người Hà Lan ban đầu chủ yếu là các binh lính, với một số nô lệ và các lao động đến từ các thuộc địa khác của Hà Lan, chủ yếu là khu vực xung quanh Batavia (nay là Jakarta). |
Rumanía, Grecia, Polonia, China y Serbia también enviaron pequeños contingentes de tropas para participar en la intervención. Romania, Hy Lạp, Ba Lan, Trung Quốc, và Serbia cũng gửi quân hỗ trợ can thiệp. |
¿Cuál es el contingente naval más grande que enfrenta el problema de los piratas Somalíes? Đội hải quân lớn nhất đang làm gì để giải quyết vấn đề hải tặc Somali? |
Sabes, peleamos mucho para conseguir al menos que viniera un pequeño contingente de pakistaníes. Bạn biết đó, chúng ta đã đấu tranh để có ít nhất một đội quân Pakistan đến. |
El contingente naval chino. đội hải quân của trung quốc. |
Estaba entre el último contingente imperial que entró a la ciudad. Cô ấy là một trong số những người cuối cùng vào thành phố |
Liberia es ahora el hogar de un contingente femenino de pacificadoras Indias de las Naciones Unidas. Liberia hiện giờ là nhà của một nhóm phụ nữ liên hợp quốc những người giữ hòa bình từ Ấn Độ. |
Esta pérdida fue compensada por la llegada de un contingente aliado de la ciudad griega de Marsella. Mất mát này đã được bù đắp sau đó nhờ sự xuất hiện của một đạo quân liên minh Hy Lạp đến từ thành phố Massilia. |
Por otro lado, las fuerzas de infantería ascendían a un millón setecientos mil hombres y las de caballería a ochenta mil, y a estas últimas —sigue diciendo— debo añadir, además, los contingentes de árabes, que montaban los camellos, y los de libios, que guiaban los carros, cuyo número estimo en veinte mil hombres. Bộ binh là 1.700.000 người; thêm 80.000 kỵ binh, không kể những người Ả-rập cưỡi lạc đà và người Li-by ngồi trên song mã mà tôi phỏng tính là 20.000 quân. |
Necesitamos contingentes de reserva médica; suficiente personal con el conocimiento y el entrenamiento, listo a desplazarse, con todas las habilidades. Chúng ta cần có đội y tế dự phòng: rất nhiều người đã được đào tạo và có nền tảng họ sẵn sàng lên đường với các chuyên gia. |
Planeaban continuar hacia Konya pero los lombardos, cuyo número sobrepasaba el de todos los demás contingentes, estaban decididos a marchar hacia el norte hacia Niksar, en dónde Bohemundo I de Antioquía estaba cautivo de los danisméndidas. Họ đã lên kế hoạch tiếp tục hướng tới Konya, nhưng người Lombard, những người luôn tỏ ra vô kỷ luật hơn tất cả các đội ngũ khác, đã xác định đi xuống phía bắc để đến Niksar nơi Bohemond I của Antioch đang bị bắt giữ bởi người Danishmend. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contingente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới contingente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.