con respecto a trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ con respecto a trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ con respecto a trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ con respecto a trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là về, liên quan đến, bằng, theo, vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ con respecto a
về(with regard to) |
liên quan đến(concerning) |
bằng(from) |
theo(from) |
vì(because) |
Xem thêm ví dụ
¿Qué proceder general debemos seguir con respecto a los errores de los demás? Thường thì chúng ta nên làm gì để đối phó với lỗi lầm của người khác? |
Con respecto a una imagen, a una experiencia, a algo que tenéis o no tenéis. Liên quan đến một hình ảnh, đến một trải nghiệm, đến cái gì đó mà bạn có hay không có. |
Con respecto a su ministerio de precursor, dice: “No puedo imaginarme haciendo otra cosa. Anh nói về thánh chức tiên phong của mình: “Tôi không thể tưởng tượng mình làm bất cứ điều gì khác. |
¿Cómo aplica Jehová el principio que se expone en Gálatas 6:4 con respecto a juzgar? Trong việc phán xét, Đức Giê-hô-va áp dụng nguyên tắc được giải thích nơi Ga-la-ti 6:4 như thế nào? |
¿Qué comenta un especialista en textos bíblicos con respecto a la profecía de Sofonías? Một học giả Kinh-thánh nói gì về lời tiên tri của Sô-phô-ni? |
¿Qué ejemplo nos da Jehová con respecto a la puntualidad? Đức Giê-hô-va nêu gương nào về việc đúng giờ? |
Examinemos ahora lo que la Biblia dice con respecto a la muerte de estos hombres. Thế thì ta hãy xem Kinh Thánh nói gì về những người này khi họ chết. |
Con respecto a Hayley, quien le arranque el corazón tendrá una bonificación. Còn Hayley... Kẻ nào móc được tim nó sẽ được thưởng thêm. |
Así que no tenemos realmente un lugar en el universo, con respecto a la línea del tiempo. Chúng ta không có một điểm dừng trong vũ trụ định nghĩa bằng một điểm trên đường thời gian. |
Doce Apóstoles con respecto a la veracidad del Mười Hai Vị Sứ Đồ về Sự Xác Thật của |
6. a) ¿Qué preocupación expresó Pablo con respecto a algunos de la congregación corintia? 6. a) Phao-lô đã bày tỏ sự lo lắng nào đối với vài người trong hội-thánh ở Cô-rinh-tô? |
(Eclesiastés 9:11.) ¿Qué postura adoptaban con respecto a los mandamientos de las Escrituras estas personas supuestamente entendidas? Như trong trường hợp của phần lớn các tai nạn, đây là hậu quả của “thời thế và chuyện bất ngờ”, chứ không phải của số mệnh như người Pha-ri-si dạy (Truyền-đạo 9:11, NW). |
Con respecto a Menfis, apenas queda algo más que sus cementerios. Về phần Memphis, chỉ còn lại là nghĩa địa. |
¿Qué enseñan muchas religiones del mundo con respecto a nuestra vida en la Tierra? Các tôn giáo trên thế giới thường giải thích thế nào về sự hiện hữu của con người trên đất? |
Con respecto a las mayores, supongamos que un familiar esté en una relación de cohabitación. Đối với những dị biệt lớn, giả sử một người trong gia đình đang ăn ở với một người khác. |
Explicaría muchas cosas con respecto a mí. Có thể giải thích rất nhiều thứ về tôi. |
Aunque las decisiones con respecto a la conducta son personales, ¿por qué se expulsa a algunos cristianos? Mặc dù các quyết định về hạnh kiểm là vấn đề cá nhân, tại sao một số lại bị khai trừ? |
¿Qué consejo dio Pablo con respecto a la avidez y el amor al dinero? Phao-lô đã cho lời khuyên nào về sự tham lam và tham tiền? |
* ¿Piensan que el amo se dará por vencido con respecto a su viña? * Các em có nghĩ rằng người chủ vườn sẽ bỏ vườn nho của ông chăng? |
Les notifico algo con respecto a la audiencia del Colegio. Tôi biết hai anh sẽ đến tham dự buổi trình báo ở Đoàn Luật Sư. |
¿Qué preguntas pueden plantearse los padres con respecto a sus hijos? Cha mẹ có thể tự hỏi điều gì liên quan đến con cái họ? |
El esfuerzo es una distracción con respecto a lo que es. Nỗ lực là một xao nhãng khỏi cái gì là. |
16, 17. a) ¿Cuál fue la actitud de Jesús con respecto a las reuniones espirituales? 16, 17. a) Chúa Giê-su đã có thái độ nào đối với các buổi họp thiêng liêng? |
¿Qué viaje le esperaba a Jonás, y cómo se sentía con respecto a su destino? Hành trình nào đang chờ Giô-na phía trước, và ông cảm thấy thế nào về nơi mình sắp đến? |
b) Con respecto a Isaías 60:21, ¿qué importante cumplimiento esperan las otras ovejas? (b) Các chiên khác trông mong chứng kiến sự ứng nghiệm quan trọng nào của Ê-sai 60:21? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ con respecto a trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới con respecto a
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.