comprare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comprare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comprare trong Tiếng Ý.

Từ comprare trong Tiếng Ý có các nghĩa là mua, mua chuộc, mua sắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comprare

mua

verb (Ottenere qualcosa in cambio di beni o di una somma di denaro.)

Mi son comprato questa macchina per popcorn superveloce come regalo di Natale.
Tôi tự mua cho mình một chiếc máy làm bỏng ngô siêu tốc coi như quà Giáng sinh.

mua chuộc

verb

Con questa cena costosa, mi sono comprato almeno una serata di amplessi mozzafiato?
Liệu bữa tối đắt đỏ này có mua chuộc được một đêm mây mưa thác loạn không nhỉ?

mua sắm

verb

Pensavo che avessi smesso di comprare su Internet.
Con tưởng mẹ thề mẹ sẽ bỏ trang web mua sắm qua mạng rồi mà.

Xem thêm ví dụ

La gente cominciò a comprare le cartoline per conto proprio e a compilarle.
Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình.
Quanto ci vorrà per comprare un appartamento o un'auto, per sposarmi, o per mandare i bambini a scuola?
Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học?
Comprare e vendere vite umane.
Mua bán mạng sống của con người như thế.
Potreste ritrovarvi a comprare -- questa mascherina la chiamano N95.
Rồi bạn sẽ mua - nó được gọi là mặt nạ N95.
Decise di non aver altra scelta che prendere i soldi della decima e comprare del cibo.
Anh quyết định là anh không còn sự chọn lựa nào ngoài việc dùng tiền thập phân của họ để đi mua thức ăn.
Ti capita di comprare qualcosa solo perché è in svendita ma di cui in effetti non hai bisogno?
Bạn có thường mua thứ gì đó chỉ vì nó đang khuyến mãi không?
Voglio che tu vada a comprare il cibo per la colazione.
Tôi muốn cô đi mua vài thứ tạp phẩm cho bữa sáng.
Le copertine dei compact disc sono fatte in modo da spingere gli acquirenti a comprare ogni sorta di musica.
Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc.
Se viviamo vite in cui consapevolmente lasciamo le orme più leggere ed ecologiche possibili, se compriamo i prodotti che è etico comprare e non compriamo quelli che non lo sono, possiamo cambiare il mondo in una notte.
Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm.
Avevamo quindi la fiducia della comunità ma ci serviva anche qualcosa di più di una franca conversazione, anche come comunità, perché dovevano far capire alle persone che quando danno quei 5 dollari dal finestrino in realtà riducono le loro opportunità di aiutare davvero chi ha bisogno, ed ecco perché: quei 5 dollari potrebbero servire per comprare del cibo in un fast food, ma troppo spesso servono a comprare droghe e alcol.
Chúng tôi có được niềm tin của cộng đồng. Nhưng vẫn cần có thêm cuộc nói chuyện thẳng thắn với nhau trong một cộng đồng, bởi chúng tôi muốn mọi người hiểu rằng khi họ trao những tờ 5 đô-la qua cửa sổ xe ô-tô, họ có thể đang thu hẹp cơ hội giúp đỡ người khác của chính họ, và đây là lý do: Những tờ 5 đô-la có thể được dùng để mua đồ ăn nhanh hôm nay -- đa phần sẽ được dùng để mua ma túy và rượu.
E'uscito a comprare altre cassette.
Uh, anh ấy ra ngoài mua thêm băng thu rồi
Dove hai trovato i soldi per comprare tutte quelle cose?
Cậu lấy tiền đâu mà mua toàn đồ đắt tiền thế?
‘Nessuno può comprare o vendere se non chi ha il marchio, il nome della bestia selvaggia o il numero del suo nome.
“Người nào không có dấu ấy, nghĩa là không có danh con thú hay số của tên nó, thì không thể mua cùng bán được.
Attraverso Internet si possono comprare libri, pezzi di ricambio d’automobile e altri articoli.
Bạn có thể dùng để mua sách, phụ tùng xe hơi, v.v...
Lo fanno in un paio di modi - inseguendo una maggior produttività, che abbassa i prezzi e ci incoraggia a comprare più cose.
Có vài cách để nó làm được như vậy -- theo đuổi năng suất, tức là làm giảm giá cả và động viên chúng ta mua nhiều hơn.
Se non hai intenzione di comprare qualcosa, vattene.
Nếu cô không có ý mua đồ, thì hãy đi đi.
Una cosa ridicola e banale da fare, ma pensate alla differenza con una squadra che non lo ha fatto per niente, che ha preso i 15 euro, se li è messi in tasca, magari si è presa un caffè, o squadre che hanno fatto questa esperienza pro- sociale dove si sono messi insieme per comprare qualcosa e fare un'attività di gruppo.
là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm
Ho scritto un post dove dicevo di voler comprare un banjo che costava 300 dollari, un bel po' di soldi.
Tôi viết một bài về việc tôi muốn mua một cây đàn banjo -- một cây 300 đô, cũng khá nhiều tiền.
Una banca a Parigi teneva i conti delle aziende che lui controllava, una di queste ha poi comprato le opere d'arte, e le banche americane, beh, hanno fatto entrare negli Stati Uniti 73 milioni di dollari, alcuni dei quali poi furono usati per comprare la villa in California.
Một ngân hàng ở Paris đã mở các tài khoản của các công ty do chính ông ta kiểm soát, một trong các ngân hàng này được dùng để mua các tác phẩm nghệ thuật, và các ngân hàng ở Mỹ rót 73 triệu đô la vào các bang, một vài trong số các ngân hàng ở bang đó được sử dụng để mua tòa lâu đài ở California
Etta, questo è l'assegno che ti ho dato per comprare la lavanderia. Oh?
Etta, đây là hóa đơn tiền cháu đưa bà để mua lại tiệm giặt.
Sempre che Batman abbia lasciato qualcuno da cui comprare.
Giả như Người Dơi còn chừa lại thằng nào cho mày mua.
Poco dopo il matrimonio riuscirono a coronare un sogno accarezzato da tempo: comprare una barca a vela e andarci a vivere.
Không lâu sau khi kết hôn, điều mà hai anh chị hằng ao ước trở thành hiện thực—sở hữu một chiếc thuyền buồm và sống trên thuyền quanh năm.
In tre anni questa strategia di “comprare” le conversioni indusse circa 10.000 persone a convertirsi al cattolicesimo.
Trong vòng ba năm, chiến lược này “mua chuộc” được 10.000 người đổi sang đạo Công Giáo.
Tuttavia spiega: “Dato che quello che guadagnavo non bastava per mantenermi il vizio della droga, cominciai a fare lo spacciatore così da non dover comprare la droga”.
Tuy thế, ông giải thích: “Vì lương của tôi không bao giờ đủ để cung cấp cho tật nghiện ngập của tôi, tôi bắt đầu bán ma túy để khỏi phải mua”.
Vedo vendere e comprare carrozzelle per invalidi come se fossero auto usate.
Tôi nhìn thấy xe lăn được mua bán giống như xe cũ vậy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comprare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.