componer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ componer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ componer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ componer trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ componer
thảoverb |
Xem thêm ví dụ
Pueden ser muy útiles para componer o simplemente para tocar a través de un teclado MIDI conectado por USB al ordenador. Chúng có thể được sử dụng để tạo ra các sáng tác gốc hoặc chơi nhạc trực tiếp thông qua việc sử dụng bàn phím USB MIDI kết nối với máy tính. |
¿Se quita el don para componer canciones tan fácilmente como parece haber sido concedido? Chẳng lẽ cảm hứng sáng tác dễ dàng ra đi như khi đến hay sao? |
El año siguiente, Stoke y Darwen, otro club de la Alliance, fueron aceptados en la League, pasando a componer esta 14 clubes. Năm sau đó, Stoke và Darwen, một CLB Alliance khác, được tham gia vào giải đấu, nâng con số thành viên lên thành 14. |
Cada espejo individual capturaría luz que luego podríamos combinar para componer la imagen. Mỗi chiếc gương sẽ thu thập ánh sáng để chúng ta có thể tổng hợp lại thành một bức ảnh. |
Y utilizamos piezas de puzzle comunes para componer una imagen que encaje también con las medidas de nuestros telescopios. Chúng tôi dùng những mảnh ghép thường thấy để ghép lại thành một bức ảnh khớp với các đo đạc từ kính thiên văn. |
En 1971 cae enfermo y deja de componer. Năm 1981, ông lâm bệnh và giảm dần công việc quản lý. |
En tiempos bíblicos existía la costumbre de componer canciones para celebrar las hazañas bélicas. Thời xưa, người ta có phong tục ăn mừng chiến thắng bằng bài hát. |
Harrison escribió su primera canción, "Don't Bother Me", durante un día de convalecencia en cama, en 1963, con el fin de probar, como declararía posteriormente, "si era capaz de componer una canción". Harrison viết ca khúc chính thức đầu tiên của mình, "Don't Bother Me", khi đang nằm ốm bệnh tại khách sạn ở Bournemouth tháng 8 năm 1963 và so sánh nó như "một bài tập để thử xem liệu tôi có thể viết nhạc không", anh nhớ lại. |
Lo único que se necesita son repuestos de Toyota y la habilidad para componer una lámpara de luz, para componer esta cosa. Và tất cả bạn cần là những phụ tùng thay thế của 1 chiếc Toyota, khả năng sửa đèn trước của xe, và bạn có thể sửa được thiết bị này. |
Son más pequeñas, con menos eco todavía por lo que él puede componer música muy adornada que es muy compleja; y funciona. Những căn phòng như thế này nhỏ hẹp hơn, ít có sự dội âm hơn, thế nên Mozart có thể viết nên thứ âm nhạc khá rườm rà khá phức tạp - và nó thực sự rất tuyệt. |
Después de componer Silete venti, se concentró en la ópera y dejó de escribir cantatas. Sau Silete venti, ông tập trung viết opera và ngưng soạn những bản cantata. |
3 El salmista se siente fortalecido al componer melodías que pasan de la profundidad de la tristeza y el dolor a las más altas cotas de la confianza. 3 Biên soạn khúc nhạc trầm bổng từ âm thanh buồn bã, diễn tả sự đau thương và khổ sở đến cao điểm biểu lộ niềm tin chắc, người viết Thi-thiên tìm được sức mạnh từ bên trong. |
Para ella, esta señalaba que tuvo que componer una canción sobre la interrupción de una boda. Theo nữ ca sĩ, đó là dấu hiệu khơi gợi cho cô viết một bài hát về việc phải trì hoãn một đám cưới. |
¿Qué circunstancias llevaron al hermano Frost a componer una canción? Hoàn cảnh nào đã khiến anh Frost sáng tác một bài hát? |
Estamos trabajando para que la IA pueda componer cientos de horas de música personalizada para esos casos en que la creatividad humana no se puede llevar a gran escala. Vì vậy, cái chúng tôi đang làm là chắc rằng AI có thể sáng tác hàng trăm giờ âm nhạc được cá nhân hóa cho những trường hợp nơi sáng tạo của con người không thể rộng mở. |
Es posible que esta experiencia, entre otras, haya impulsado a David a componer los Salmos 57 y 142. Đây có lẽ là một trong những điều mà Đa-vít đã trải qua, gợi cho ông nguồn cảm hứng để soạn hai bài Thi-thiên 57 và 142. |
Steve también compuso la música para el videojuego Command & Conquer 3: Tiberium Wars, reemplazando al compositor original de la serie Command & Conquer Frank Klepacki, quién no pudo componer la música del videojuego debido a su trabajo con Universe at War: Earth Assault. Jablonsky cũng viết nhạc cho Command & Conquer 3: Tiberium Wars, thay cho người từng soạn nhạc cho Command & Conquer trước đây là Frank Klepacki, người đã không thể để tiếp tục công việc do bận tham gia Universe at War: Earth Assault. |
Además, había sentido el cuidado tierno de Jehová, por lo que pudo componer lo que se ha llamado “un salmo individual de confianza”. Là người từng cảm nghiệm sự chăm sóc của Đức Chúa Trời, ông viết một bài được gọi là “bài thánh ca của sự đảm bảo hoặc lòng tin cậy”. |
Tenía la visión y el talento para componer una canción de pop de forma que contuviera el mundo entero. Anh ta có tầm nhìn và tài năng biến nhạc pop chứa đựng được cả thế giới. |
La gente utiliza computadoras para componer música hoy. Người ta dùng máy tính để soạn nhạc ngày nay. |
Mientras hablaba sobre la canción en una entrevista, la cantante aseguró: «Esa canción es probablemente la canción más fácil y difícil en componer del álbum. Khi nói về ca khúc "Warrior", nữ ca sĩ trình bày: "Đó có lẽ là bài hát khó nhất và dễ nhất để viết trong album này. |
Después de terminar la gira de Canadian Idol, Jepsen se retiró de B.C. para centrarse en componer, grabar y completar su banda. Sau khi kết thúc tour diễn, Jepsen trở lại British Columbia để tập trung vào việc viết, thu âm và hoàn thành ban nhạc của mình. |
Y parece que no hay nadie que quiera componer el problema a largo plazo; sólo correciones a corto plazo. Vì thế theo tôi, đó là vấn đề lớn nhất và nó không như bất cứ ai muốn giải quyết vấn đề dài hạn. |
Tenía que caminar kilómetros para componer una página de comunicación, lo que tal vez tomara horas. Trên thực tế, Loida phải đi bộ nhiều cây số chỉ để soạn ra một trang giấy thông tin, và có thể mất nhiều giờ mới làm xong! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ componer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới componer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.