colier trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colier trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colier trong Tiếng Rumani.
Từ colier trong Tiếng Rumani có nghĩa là chuỗi hạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colier
chuỗi hạtnoun Să te întorci şi un colier de mărgele albastre. Anh về nhà và một chuỗi hạt pha lê xanh. |
Xem thêm ví dụ
Da, şi ţi-a mai şi dăruit un colier nepreţuit care odată, i-a aparţinut bunicii lui. Phải, và hắn cho cô 1 sợi dây chuyền quý giá, vật từng thuộc về bà hắn. |
Drăguţ colier! Vòng cổ đẹp đấy. |
Ea purta acest colier în ziua nunţii. Cô ta đeo chiếc vòng cổ này vào hôm đám cưới. |
Colierul. Vòng cổ của Anna. |
Trei bratari si un colier. 3 vòng tay và 1 vòng cổ |
ţi-am vãzut colierul. Tôi không hiểu lắm. |
Lindsay Lohan se luptă împotriva acuzaţiilor că a furat un colier de 2.500 de dolari dintr-un magazin de bijuterii din California Lindsay Lohan đang phản kháng lại lời buộc tội... 500 đô la ở cửa hàng trang sức miền Nam California. |
Doamna doreşte un colier? Tiểu thư có muốn có một chuỗi hạt không? |
Amaterasu a creat trei femei din sabia lui Susanoo, în timp ce Susanoo a făcut cinci bărbați din colierul zeiței. Amaterasu sinh ra ba người phụ nữ từ Totsuka-no-Tsurugi của Susanoo trong khi ông sinh ra năm người đàn ông từ vòng cổ của bà. |
Asta e colierul meu. Vòng cổ của mình. |
Am furat un colier. Em đã trộm một sợi dây chuyền. |
Frumoase coliere de scoici asemănătoare celor pe care le vedem la târgurile meşteşugăreşti, ca şi vopsele de corp din ocru, au fost găsite începând cu acum 100,000 de ani. Những vòng cổ tuyệt đẹp làm bằng sò trông như những thứ bạn thấy ở một hội chợ bán đồ nghệ thuật và thủ công, cũng vậy, phấn má màu đất được tìm thấy từ khoảng 100.000 năm trước |
În seara aceea urma să- i dau colierul ăsta Tối đó tôi đã định trao cho cô ấy thứ này |
Am colierul. Em có sợi dây chuyền. |
Poate tatal meu sa imprumute una dintre colierele tale cu perle? Bố anh có thể mượn 1 trong những chuỗi hạt ngọc trai của em không? |
Clarisse a purtat colierul strămoşilor mei! Clarisse đã đeo vòng cổ của nữ hoàng! |
Bunicul tău mi-a dăruit un colier exact ca acesta pentru cea de a cincizeci şi una mea zi de nume. Ông con tặng ta 1 sợi dây chuyền giống y thế này vào ngày lễ đặt tên thứ 51 của ta. |
Fiind o vrăjitoare rea, ea are o formă hidoasă pe care ea ascunde prin purtarea unui colier care îi dă aspectul unei uimitoare femei tinere. Là một phù thủy xấu xa, cô ta có bộ dạng gớm ghiếc bị giấu đi bằng cách đeo một chiếc vòng cổ có tác dụng cho cô vẻ bề ngoài của một cô gái trẻ quyến rũ. |
Ce colier frumos, Victoria. chị Victoria. |
De ce e acest colier atât de important? Sao sợi dây chuyền này lại quan trọng đến vậy? |
Poți să porți colierul de granate. Con có thể đeo chuỗi hạt của ta với chiếc váy đó. |
Ştiu asta, aţi refuzat până şi un colier după care ar fi înebunit orice femeie, aşează-te aici lângă mine. Tôi biết, thậm chí cô còn không lấy cọng dây chuyền nđến nỗi có thể làm bất kỳ cô nào ghen tị. |
Este cel mai urât colier pe care l-am văzut. Đây là sợi dây chuyền xấu nhất tao từng thấy đấy. |
A făcut acest dispozitiv care recunoaște pisica cu un chip instalat în colierul pisicii care deschide capacul și pisica îşi poate mânca porţia. Vì thế anh ấy tạo thiết bị nhận ra con mèo từ con chip gắn bên trong trên cổ con mèo, mở cánh cửa và con mèo có thể ăn thức ăn. |
Cindy i-a dat colierul cadou. Cindy tặng cậu ấy chiếc vòng như một món quà. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colier trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.