cinema trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cinema trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinema trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cinema trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rạp chiếu phim, rạp phim, phim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cinema
rạp chiếu phimnoun Olhem os cinemas, vejam se alguém o reconhece. Dò la chỗ rạp chiếu phim, xem có ai từng thấy anh ta không. |
rạp phimnoun Nunca ouvi falar de um cinema onde não dizem os filmes. Cháu không biết lại có rạp phim không quảng bá các bộ phim đang chiếu đấy. |
phimnoun Por que você não quer vir ao cinema comigo? Sao bạn không đi xem phim với tôi nhỉ? |
Xem thêm ví dụ
" Que tal tomarmos um café ou um drinque, ou jantarmos ou irmos a um cinema pelo resto de nossa vida? " " Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. " |
RW: Um dia destes queres ir ao cinema, ou assim? RW: Anh có muốn hôm nào xem phim hay gì đó không? |
Mas não vou muito ao cinema. Em không đi xem phim nhiều. |
De acordo com Ian Inglis, o papel executivo de Harrison "na HandMade Films ajudou a sustenar o cinema britânico num tempo de crise, produzindo alguns dos fimes mais memoráveis do país no anos 1980." Theo nhà nghiên cứu Ian Inglis "vai trò sản xuất với HandMade Films đã giúp đỡ nhiều nền điện ảnh nước Anh trong thời kỳ khó khăn qua việc thực hiện hành loạt những bộ phim đáng nhớ nhất của thập niên 80." |
Naquela altura, era necessário alugar um cinema móvel, pagar a impressão e o projecionista. Công nghệ lúc đó đã khiến chúng ta phải thuê một rạp để xem, tìm và trả cho việc in tráng và người chiếu phim. |
Tens ido ao cinema? Bố còn xem phim không? |
Levar-me ao cinema? Đi xem phim? |
Realizam ao vivo concertos de música rock religiosa, têm salas de musculação, mesas de sinuca, creches e cinema próprio. Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng. |
Letterman também é produtor de televisão e cinema. Letterman cũng là một nhà sản xuất phim và truyền hình. |
Suas outras grandes atuações no cinema foram em The Girl Can't Help It (1956), The Wayward Bus (1957) e Too Hot to Handle (1960). Những bộ phim lớn khác của cô là The Girl Can't Help It (1956), The Wayward Bus (1957), and Too Hot to Handle (1960). |
Becky Bain da Idolator escreveu: "Christina Aguilera pode se orgulhar da canção que participou com T.I., além de ter tido sua estreia nos cinemas com Burlesque, no entanto, deve se sentir mais confiante se essa canção for single.". Becky Bain từ Idolator viết rằng: "Christina Aguilera có thể đang hạnh phúc vì bộ phim Burlesque vừa công chiếu tại rạp, nhưng cô nên cảm thấy tự tin hơn nhờ sự hợp tác cùng rapper T.I. trong bài hát 'Castle Walls' tuyệt vời. |
Trata- se de ter um motor económico, que à noite se transforma num cinema. Vậy ý tưởng này bắt đầu với và khi đêm xuống, nó trở thành rạp chiếu phim |
Queres ir ao cinema esta noite? Tối nay có muốn đi coi phim với tớ không? |
“Os novos valores são agora impostos por produtores de televisão, magnatas do cinema, modelos, cantores de rap e muitas outras pessoas do círculo da mídia eletrônica e cultural”, diz o Senador Lieberman. “Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc “gangsta rap”, và một số lớn những người khác trong bộ máy văn hóa truyền thông điện tử có tính quần chúng”, theo lời Thượng Nghị Sĩ Lieberman. |
Brevemente num cinema perto de si. Tớ trông như đang ở ngay cạnh cậu. |
Tu gostas mesmo de cinema? Cô có thích phim ảnh không? |
Em 1998, os jogadores americanos gastaram cerca de 50 bilhões de dólares no jogo legalizado — mais do que se gastou ao todo com entradas de cinema, gravações musicais, eventos esportivos, parques temáticos e jogos eletrônicos. Năm 1998, người chơi cờ bạc ở Mỹ tiêu khoảng 50 tỷ Mỹ kim cho những vụ cờ bạc hợp pháp—hơn tổng số các món tiền mua vé coi phim, băng nhạc, xem thể thao, chơi trong các công viên giải trí và các trò chơi điện tử. |
Linda Woolverton, que já havia trabalhado com Tim Burton em Alice in Wonderland e escreveu clássicos de animação da Disney Beauty and the Beast e O Rei Leão, está escrevendo o roteiro para o filme, ao lado de Paul Dini, em sua estreia no cinema live-action. Linda Woolverton, người từng cộng tác với Tim Burton trong Alice in Wonderland và đã viết kịch bản cho nhiều phim kinh điển của Disney như Beauty and the Beast và Vua sư tử, sẽ đảm trách phần kịch bản. |
Bem, marquei com minha esposa de irmos ao cinema. Tôi hẹn vợ xem phim rồi. |
O Festival internacional de Cinema de Berlim (em alemão: Internationale Filmfestspiele Berlin, IFB), também conhecido como Berlinale, é um dos mais importantes festivais de cinema da Europa e do mundo. Liên hoan phim quốc tế Berlin (tiếng Đức: Internationale Filmfestspiele Berlin), còn được gọi là "Berlinale", là một trong những liên hoan phim quan trọng nhất châu Âu và thế giới và đón nhận nhiều khách nhất thế giới. |
A última aparição de Hepburn no cinema foi em Always (1989), de Steven Spielberg. Vai diễn điện ảnh cuối của bà là một thiên thần trong Always (1989) của Steven Spielberg. |
Ela nos disse que seria uma estrela de cinema e nós sabíamos que ela seria." Bà bảo mình sẽ trở thành một ngôi sao điện ảnh và chúng tôi biết bà ấy sẽ làm được." |
O filme foi exibido no Festival Sundance de Cinema, no SXSW Festival de Cinema, no AFI Festival e em 30 outros festivais de cinema. Phim ngắn này đã được trình chiếu tại Liên hoan phim Sundance, Liên hoan phim SXSW, Liên hoan phim AFI và 30 liên hoan phim khác trong năm 2010. |
Entre 1993 e 1998 estudou economia em Kiev, fazendo posteriormente cursos de cinema, direcção e argumento em Moscovo. Năm 1993-1998, ông là một sinh viên kinh tế ở Kiev và sau đó tham gia các khóa học về đạo diễn phim và viết kịch bản tại Moskva. |
Uma crítica na Variety dizia: "Hepburn tem seu papel mais exigente no cinema, e ela faz seu melhor desempenho", enquanto Films in Review afirmou que sua performance "silenciará para sempre aqueles que a consideraram menos atriz do que um símbolo da criança/mulher sofisticada. Một đánh giá của Variety có viết "Hepburn đã giành được vai diễn điện ảnh khắt khe nhất và có màn diễn xuất hoàn hảo nhất", trong khi Films in Review khẳng định diễn xuất của bà "sẽ khiến bất kỳ ai nghĩ bà không phải là một diễn viên mà chỉ là một biểu tượng tinh vi của tuổi thơ/một người phụ nữ phải im lặng mãi mãi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinema trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cinema
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.