ingresso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ingresso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingresso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ingresso trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ingresso

noun

Meus amigos tinham um ingresso extra para um show.
Bạn bè có thừa một xem ca nhạc.

Xem thêm ví dụ

Após a conclusão da primeira etapa norte-americana da turnê, foi divulgado que fãs, que tiveram a opção de doar dinheiro para ajudar a crise de água em Flint durante a compra dos ingressos, haviam levantado US$ 82,234 para a causa.
Sau khi chặng đầu của tour tại Bắc Mỹ kết thúc, có thông báo rằng người hâm mộ, người có quyền chọn thêm một khoản đóng góp cho cuộc khủng hoảng nước khi mua , thu được 82.234 USD để gây quỹ.
Você foi um amor conseguindo-nos ingressos para o Jefferson Ball.
Chị đã rất tử tế khi kiếm cho chúng tôi đến buổi tiệc ở Jefferson Ball.
A política está sendo alterada com a finalidade de proibir os anúncios de revendedores de ingressos não autorizados.
Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng cáo của các nhà bán lại trái phép.
Mas imagine que alguns colegas de trabalho lhe ofereçam um ingresso para você ir com eles a um evento esportivo.
Tuy nhiên, hãy hình dung vài người đồng nghiệp tặng bạn một đi xem một trận đấu thể thao và mời bạn cùng đi với họ.
Para proteger os clientes contra golpes e evitar confusões, se você revende ingressos, precisará informar claramente no seu site ou aplicativo que:
Để bảo vệ khách hàng khỏi hành vi lừa đảo và tránh trường hợp nhầm lẫn có thể xảy ra, nếu bán bán lại, bạn phải tiết lộ rõ ràng trên trang web hoặc ứng dụng của mình rằng:
Não tenho vendido muitos ingressos.
À, anh không thấy có ai tranh giành mua hay gì hết.
Caso você seja um revendedor ou agregador de ingressos, não poderá ter nenhum subdomínio ou caminho de pós-domínio no URL de visualização. Essa regra visa a garantir que os clientes não se sintam enganados sobre seu relacionamento com o grupo associados a eventos.
Để giúp đảm bảo khách hàng không bị nhầm lẫn về mối quan hệ của bạn với nhóm liên quan đến sự kiện, nếu là doanh nghiệp bán lại hoặc doanh nghiệp tổng hợp thông tin , bạn không được bao gồm bất kỳ đường dẫn sau miền hoặc miền phụ nào trong URL hiển thị.
Acompanhe qualquer transação monetária no seu site ou em uma plataforma de pagamento de terceiros, desde doações, vendas de ingressos, vendas beneficentes, reservas de eventos com base em taxas, pagamentos de serviços, compromissos e aumento de membros até inscrições em iniciativas de captação de recursos.
Bạn có thể theo dõi bất kỳ giao dịch tiền tệ nào trên trang web của mình hoặc trên nền tảng thanh toán của bên thứ ba, từ các lượt quyên góp, bán , bán hàng từ thiện, đặt chỗ sự kiện có phí, thanh toán dịch vụ, đặt cuộc hẹn, tăng trưởng thành viên đến lượt đăng ký tham gia gây quỹ.
Ingressos para os jogos dos Razors.
Tất cả các trong mùa của Razors.
E consegui um ingresso para sua mãe.
Và em lấy cho mẹ anh rồi.
— Ah — diz Scott, rindo —, eles não têm ingressos.
“À,” Scott bật cười nói, “Họ không có .”
Não tente nenhuma forma de ingresso.
Đừng cố gắng vào trong.
Você é proprietário de uma empresa de passeios em Nova York e usa o acompanhamento de conversões para acompanhar quando os clientes compram ingressos no seu website.
Bạn sở hữu một công ty du lịch ở thành phố New York và bạn sử dụng theo dõi chuyển đổi để theo dõi thời điểm khách hàng mua trên trang web của bạn.
Você também pode usar seus vales-presente, cartões de fidelidade, ingressos e cupons com o Google Pay em compras nas suas lojas favoritas.
Bạn cũng có thể sử dụng thẻ quà tặng, thẻ khách hàng thân thiết, và phiếu giảm giá thông qua Google Pay khi mua sắm tại các cửa hàng yêu thích.
Sabe, comprei um Jet Ski para mim, ingressos para a temporada para jogos dos Blackhawks.
Biết gì không, tao đã mua mô tô nước cả mùa xem đội Blackhawks.
Seja você um gamer ou fã das redes sociais, se gosta de ser notificado sobre as novidades e fofocas mais recentes, comprar ingressos para o cinema, ou se só quer verificar a previsão do tempo, o Google Play oferece apps e jogos que permitem personalizar seu dispositivo Android.
Cho dù bạn thích chơi trò chơi, giao thiệp xã hội, cập nhật tin tức và tin đồn mới nhất, mua xem phim hoặc cổ phiếu hay chỉ muốn tìm thông tin dự báo thời tiết địa phương, Google Play luôn có các ứng dụng và trò chơi để làm cho thiết bị Android của bạn mang đậm dấu ấn cá nhân.
Harrison financiou a produção de A Vida de Brian, em parte, hipotecando sua casa, o que, posteriormente, Eric Idle chamou de "o preço mais caro que alguém já pagou por um ingresso na história."
Harrison liền nắm lấy việc sản xuất Life of Brian khi chấp nhận thế chấp ngôi nhà của mình mà Idle gọi là "thứ đắt nhất mà người xem từng có thể phải trả cho chiếc vé xem phim của mình".
Vine declara: “A palavra não implica o ingresso em tal responsabilidade, mas o cumprimento dela.
Vine viết về động từ cùng gốc là e·pi·sko·peʹo (trông nom) như sau: “Động từ này không hàm ý đạt tới một trách nhiệm, nhưng có nghĩa đảm nhận trách nhiệm đó.
Ingressos para a Exposição Mokujin?
Một cặp vé đến triển lãm Mokujin ư?
CUBE Entertainment anunciou que os ingressos para o show foram esgotados em um período bem curto.
Cube Entertainment thông báo rằng cho buổi biểu diễn đã được bán ra trong một thời gian rất ngắn.
Com a proibição de novos ingressos nas ordens religiosas, no reinado de Dom Pedro II, a construção ficou abandonada até 1902, quando foi reformada por frades alemães.
Với lệnh cấm các dòng tu mới du nhập vào, dưới triều đại của Pedro II của Bồ Đào Nha, tòa nhà đã bị bỏ hoang cho đến năm 1902, khi nó được cải tạo lại bởi các nhà sư Đức.
Talvez possamos dizer que etiqueta é um ‘tíquete’ (ingresso) para a sociedade bem-educada.”
Có lẽ chúng ta có thể nói rằng nghi thức đó là «tấm » để vào cổng xã hội có giáo dục”.
Na verdade, eu já tenho dois ingressos.
Thực tế là tớ có hai rồi.
Ver artigo principal: Vessel Em abril de 2012, em um show com ingressos esgotados no Lifestyle Communities Pavilion, eles anunciaram seu contrato com a gravadora subsidiária da Atlantic Records, Fueled by Ramen.
Bài chi tiết: Vessel (album của Twenty One Pilots) Vào tháng 4 năm 2012, tại một chương trình sốt ở Express Live!, nhóm công bố ký hợp đồng với Atlantic Records, hãng đĩa con của Fueled by Ramen.
Algum ingresso na emergência ontem à noite ou esta manhã?
Hey, cậu vào khu cấp cứu tối qua hay sáng nay thế?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingresso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.