chuva trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chuva trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chuva trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ chuva trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chuva
mưanoun (fenômeno meteorológico que resulta da precipitação das gotas líquidas ou sólidas da água das nuvens sobre a superfície da Terra) A chuva não parou e continuou durante o dia todo. Cơn mưa không ngớt, và kéo dài suốt ngày. |
Xem thêm ví dụ
Os sensores usados conseguem ver pelo escuro, nevoeiro e chuva. Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa. |
Seu pai com certeza lhe disse como a chuva é importante para o solo. Có lẽ cậu được cha cho biết tầm quan trọng của mưa đối với đất đai. |
Centenas de barraquinhas e vendedores se alinham nas ruas com suas mercadorias: montes de pimenta-malagueta, cestos de tomates maduros, bastante quiabo, rádios, guarda-chuvas, barras de sabão, perucas, utensílios de cozinha e uma grande quantidade de roupas e sapatos usados. Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. |
Um manda-chuva da Empresa num grande edifício envidraçado. Đầu não của Công ty nằm ở trong tòa nhà kính kia. |
Durante a virada da noite de 31 de março para 1 de abril, fortes chuvas caíram do outro lado do sudoeste da Colômbia, enquanto a maioria das pessoas estavam dormindo. Trong đêm qua ngày 31 tháng 3 - 1 tháng 4, mưa lớn rơi xuống phía tây nam Colombia, trong khi hầu hết mọi người đang còn ngủ. |
A Bíblia não diz se isso envolveu ajuda angélica, chuvas de meteoritos interpretadas como sinal de calamidade pelos sábios de Sísera, ou talvez predições astrológicas para Sísera que se provaram falsas. Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. |
As palavras em hebraico e grego para chuva aparecem mais de cem vezes na Bíblia. Từ “mưa” bằng tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp xuất hiện hơn một trăm lần trong Kinh Thánh. |
No entanto, com o lançamento da Tradução do Novo Mundo em tsonga as chuvas chegaram.” Tuy nhiên, mưa đã đến khi Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Tsonga được phát hành”. |
Não é uma chuva de meteoros, é um funeral. Đó không phải là mưa sao băng, mà là đám tang. |
Se ele dissesse que há previsão de chuva, você levaria um guarda-chuva ao sair de casa? Nếu người ấy dự đoán sẽ có mưa, liệu bạn có mang theo áo mưa không? |
Depois da estação das chuvas seguinte, não foram relatados casos de doenças transmitidas pela água nas vilas dotadas de poços. Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng. |
Chuvas também provocaram inundações por toda a cidade. Mưa lớn cũng gây ngập lụt các tuyến đường trên toàn khu vực. |
As vidas destes elefantes são dominadas pelo ritmo anual da seca e das chuvas, um ciclo sazonal criado pelo sol. Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn. |
Um dia, irá cair chuva de verdade para lavar esta porcaria das ruas. Một ngày nào nó, một cơn mưa thật sự sẽ đến... và rửa trôi đám cặn bã này khỏi đường phố. |
Energia renovável é aquela que vem de recursos naturais que são naturalmente reabastecidos, como sol, vento, chuva, marés e energia geotérmica. Năng lượng tái tạo thường được định nghĩa là năng lượng đến từ các nguồn tài nguyên được bổ sung tự nhiên vào thời gian của con người như ánh sáng mặt trời, gió, mưa, thủy triều, waves và nhiệt địa nhiệt. |
Onde tínhamos inicialmente um pequeno tampão de chuva elevada, esse tampão está agora a alargar- se e a ganhar altura. Lúc đầu chúng tôi có một mức tăng nhỏ ở lượng mưa, mức tăng ấy hiện đang mở rộng và ngày càng cao hơn. |
“E caiu a chuva”, disse Jesus, “e vieram as inundações, e sopraram os ventos e açoitaram a casa, mas ela não se desmoronou, pois tinha sido fundada na rocha”. Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”. |
Por que chuva? Tại sao lại là mưa? |
Este ciclo da chuva, esta fábrica da chuva, alimenta, na verdade, uma economia agrícola com um valor na ordem de 240 biliões de dólares [190 biliões €] na América Latina. Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh. |
A água da chuva que cai na Montanha é acumulada. Và tất cả các giọt mưa rơi trên Núi Lớn được kết tụ lại. |
Eu gosto da chuva. Tớ thích mưa. |
Este Corta Chuva ficou com a asa golpeada por uma rede de lâmina. Cánh của con Xé Mưa này thì bị lưới đao xẻ đôi. |
Tenho vontade de correr na chuva. Em muốn chạy dưới mưa. |
Tivemos muita chuva este mês. Trời mưa rất nhiều trong tháng này. |
Saliente também que Isaías comparou o templo a um escudo protetor contra o calor e a um “refúgio”, ou abrigo, das tempestades e da chuva. Cũng nêu lên rằng Ê Sai so sánh đền thờ với một nơi bảo vệ che nắng và một “nơi dung thân,” hoặc nơi ẩn náu để tránh bão táp mưa sa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chuva trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới chuva
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.