ceder trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ceder trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ceder trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ceder trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là từ bỏ, bỏ, cho, bán, bỏ rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ceder
từ bỏ(renounce) |
bỏ(renounce) |
cho(yield) |
bán(vend) |
bỏ rơi(desert) |
Xem thêm ví dụ
E com isto, acho que devo ceder o palco. Muito obrigado. (Aplausos) Tôi nghĩ giờ là lúc mình nên rời sân khấu, và, cảm ơn mọi người rất nhiều. |
Pode ser que haja alguma resistência no início, alguma reclamação, mas, como Sonya Carson, precisamos ter a visão e o desejo de não ceder. Lúc đầu có thể có một chút chống đối, một số lời phàn nàn, nhưng giống như Sonya Carson, chúng ta cần phải hiểu và muốn tiếp tục với quyết định đó vì tương lai của con cái. |
* Inclua comentários do livro Escola do Ministério, páginas 252-3, debaixo do subtítulo em itálico “Quando ceder”. * Bình luận thêm dựa trên trang 252, 253 của sách Trường Thánh Chức, tiểu đề in nghiêng “Khi nào cần nhường?” |
Com a pressão suficiente, alguém há de ceder. Nếu gây đủ sức ép, ai đó sẽ phải nói thôi. |
Eventualmente, um acordo foi feito e Lee retornou, porém a Samsung teria que ceder o controle aos bancos que adquiriu e seguir diretivas econômicas do governo de Park. Cuối cùng một thỏa thuận đã được chấp nhận và Lee trở về nhưng Samsung phải từ bỏ quyền kiểm soát do các ngân hàng đã được mua lại và làm theo chỉ thị kinh tế từ chính phủ Park. |
Após considerar os efeitos de ceder, ou não, à pressão de colegas, o jovem é convidado a planejar algumas respostas que, segundo o quadro, admitam, desviem ou devolvam a pressão. Sau phần xem xét hậu quả của việc làm theo bạn bè, hoặc lợi ích của việc kháng cự áp lực, phần cuối đề nghị các em chuẩn bị một số cách trả lời. |
Responda à seguinte pergunta em seu diário de estudo das escrituras: De que forma você está procurando ceder à influência do Espírito Santo em sua vida? Trả lời câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Về những phương diện nào các em đang tìm cách chịu theo những sự khuyên dỗ của Đức Thánh Linh trong cuộc sống của các em? |
Característica de oratória: Quando ceder (be p. 252 § 4-p. Kỹ năng ăn nói: Khi nào cần nhường? |
Pode ser que você também se veja diante de uma situação em que alguém quer fazê-lo ceder a seus impulsos sexuais. Có lẽ bạn cũng rơi vào tình cảnh bị cám dỗ chiều theo ham muốn sai trái. |
Quando Joseph perdeu as 116 páginas do manuscrito da tradução do Livro de Mórmon ao ceder às persuasões dos homens, sentiu-se miserável. Khi ông làm mất 116 trang bản phiên dịch Sách Mặc Môn qua việc nhượng bộ những lời thuyết phục của loài người, Joseph rất khổ sở. |
Lembrar-se disso pode ser um forte freio contra ceder a tentações. Ghi nhớ điều này trong trí có thể là sự ngăn ngừa hữu hiệu giúp chúng ta không nhượng bộ trước cám dỗ. |
Mas a oportunidade de defender o que é certo — quando as pressões são sutis e quando até nossos amigos estão nos encorajando a ceder à idolatria da nossa época — essa vem com mais freqüência. Nhưng các cơ hội để bênh vực điều đúng—khi các áp lực rất là tinh vi và khi mà ngay cả bạn bè của chúng ta đang khuyến khích chúng ta chịu thờ lạy thần tượng của thời kỳ—thì những điều đó đến thường xuyên hơn. |
Por que devemos ser submissos, ou ceder, mesmo quando não entendemos plenamente o motivo por trás de certa decisão? Tại sao chúng ta nên chịu phục, hoặc nhân nhượng, dù không hiểu hết lý do đằng sau một quyết định nào đó? |
Por que é bom ceder às preferências de meu cônjuge sempre que não estiver envolvido nenhum princípio bíblico? Tại sao điều tốt là chiều theo ước muốn của bạn đời khi điều đó không trái với nguyên tắc Kinh Thánh? |
Ceder a pressões é como tropeçar na beira de um precipício Đừng bao giờ thỏa hiệp |
(Gênesis 3:1-5) Pense nos efeitos devastadores que Adão e Eva sofreram ao ceder às instigações do Diabo. (Sáng-thế Ký 3:1-5) Hãy nghĩ đến hậu quả thảm khốc mà A-đam và Ê-va gánh chịu khi họ nghe theo sự xúi giục của Ma-quỉ! |
A Eslovênia e a Croácia realizaram eleições em abril, seus partidos comunistas optaram por ceder o poder pacificamente. Slovenia và Croatia tổ chức bầu cử vào tháng 4 bởi các đảng cộng sản của họ tìm cách rút lui khỏi quyền lực một cách hòa bình. |
Abraão deu um excelente exemplo de ceder para que se resolvesse uma divergência Áp-ra-ham đã nêu gương mẫu tốt trong việc nhường nhịn để giải quyết sự bất đồng |
Devemos ceder e fazer aquilo que é errado? —— Isto não agradaria a Jeová Deus. Chúng ta có nên nghe theo và làm điều xấu không?— Nếu chúng ta làm thế thì Giê-hô-va không hài lòng. |
Em 1832, alguns chefes Seminoles assinaram o Tratado de Payne's Landing, concordando em ceder as terras da Florida em troca de outras ao Oeste do Rio Mississippi. Năm 1832, chính phủ Hoa Kỳ ký kết Hiệp định Payne's Landing với một số tù trưởng người Seminole, hứa hẹn với họ về các vùng đất phía tây sông Mississippi nếu họ chấp thuận tự nguyện dời khỏi Florida. |
Você pode escolher não ceder aos desejos errados. Bạn có thể chọn không chiều theo những ham muốn sai trái. |
O que pode nos ajudar a não ceder à pressão? Làm thế nào để kháng cự áp lực tham gia các phong tục và những ngày lễ không tôn vinh Đức Giê-hô-va? |
Também pode levá-lo a ceder rapidamente a outras tentações. — Provérbios 23:20, 21, 29-35. Nó cũng có thể khiến bạn dễ sa vào những cám dỗ khác (Châm-ngôn 23:20, 21, 29-35). |
Por exemplo, no casamento, o que produz paz, harmonia e felicidade, é a disposição de ceder em vez de ser exigente e insensível aos direitos e aos sentimentos de outros. Trong hôn nhân chẳng hạn, gia đình sẽ được đầm ấm, hòa thuận và hạnh phúc nếu sẵn sàng nhường nhịn lẫn nhau, thay vì cứ đòi hỏi và không màng đến quyền lợi và cảm xúc của người khác. |
Num artigo anterior desta série consideramos que, antes de tudo, é preciso reconhecer que a influência dos colegas é realmente muito forte e que é fácil ceder. Trong bài trước của loạt bài này, chúng ta đã thảo luận một bước cần yếu trước tiên: Thừa nhận sức mạnh của áp lực từ bạn bè và hiểu chính bạn có thể dễ bị ảnh hưởng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ceder trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ceder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.