chocolat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chocolat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chocolat trong Tiếng pháp.
Từ chocolat trong Tiếng pháp có các nghĩa là sô-cô-la, sôcôla, socola. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chocolat
sô-cô-lanounNoun;Adjective (Pâte de cacao) Je n'aime pas le chocolat. Mình không thích sô-cô-la. |
sôcôlanounNoun;Adjective Brian déteste le chocolat et la couleur préféré de Morgan est le rouge. Brian ghét sôcôla và Morgan thích màu đỏ. |
socolanounNoun;Adjective Je pense que la famille Barricini aurait dû y ouvrir une boutique et vendre du chocolat. Tôi nghĩ họ Barricini nên mở một cửa hiệu ở đó và bán socola. |
Xem thêm ví dụ
Un chocolat chaud. Sôcôla nóng. |
Et du lait au chocolat? Cháu vẫn có thể có sữa sôcôla chứ? |
Et ce qu'ils voient, c'est qu'ils doivent améliorer la production de chocolat. Và cái họ thấy là họ cần gia tăng sản xuất sô cô la. |
Je vais digresser et parler de bananes et de chocolat. Tôi sẽ nói ra ngoài một chút về những quả chuối và socola. |
Ceux qui regardent le pâté pensent que les chips vont être très bonnes; et ceux qui regardent les chocolats pensent qu'elles ne vont pas être si bonnes que ça. Cụ thể, những người nhìn thấy lon Spam nghĩ khoai tây chiên sẽ khá ngon; những người nhìn vào sô- cô- la Godiva nghĩ nó sẽ kém ngon. |
Chocolat chaud, s'il vous plaît. Sôcôla nóng. |
Ils ne veulent pas être une société de propriété intellectuelle; ils veulent être une entreprise de chocolat, mais ils veulent être une entreprise de chocolat à jamais. Họ không muốn là một công ty I. P.; họ muốn là một công ty chocolate, nhưng họ muốn được mãi là một công ty chocolate. |
— Léon, si tu me rapportes le petit livre rouge, je te donnerai du chocolat. - Léon, nếu cháu đem lại cho ta quyển sách nhỏ màu đỏ đó, ta sẽ cho cháu sô cô la. |
Donc, par exemple, si vous rentrez dans une boulangerie, votre cerveau pourrait prédire que vous allez y trouver l'exquise odeur des cookies au chocolat, fraichement cuits. Ví dụ, nếu bạn đi bộ vào một tiệm bánh, não của bạn có thể dự đoán rằng bạn sẽ gặp hương vị thơm ngon của bánh nướng tươi sô cô la chip. |
Ce n'est pas comme cette machine électronique pour faire des abdos. où en 15 minutes par mois, vous obtenez des abdos tablette de chocolat. Nó không giống với máy tập thể dục bụng mà cứ tập 15 phút một tháng, bạn sẽ có một cái bụng rắn chắc như bia. |
Donc, je crois pouvoir la piéger avec des chocolats. Đó là lý do tại sao tôi tin là có thể thu hút cô ta bằng mấy thanh socola này. |
Du chili dans du chocolat chaud? Chocolate nóng với tiêu sao? |
Les kangourous mangent pas de chocolat. Kangaroo không ăn chocolate. |
» Dans ma joie, j’ai donc commencé à l’annoncer à mes amis et collègues de travail qui, à leur tour, m’ont demandé des chocolats pour célébrer la naissance de mon bébé. Vậy nên, tôi vui mừng thông báo điều này cho bạn vè và những cộng sự viên ở sở làm, đổi lại họ đòi tôi phải tặng kẹo sô cô la để ăn mừng ngày sinh của con gái tôi. |
Il faudrait peut- être amener du chocolat. Có lẽ bạn thích thanh sô cô la, |
Tu veux du chocolat chaud? Con muốn uống không? |
Vous faites le meilleur chocolat qui soit. Cô là người làm món chocolate tuyệt vời nhất. |
Le chocolat me requinque. Sôcôla cho em năng lượng. |
Ici, apporter un peu de petit-fours et vous obtenez une barre de chocolat. Này, lấy vài cái bánh nữa nhé và lấy vài cái kẹo cho cậu nữa. |
Tu goûtes le chocolat. Con có mùi như sôcôla. |
Le premier est utilisé dans la bande-annonce d'un film intitulé Blood and Chocolate. Stand My Ground được sử dụng để quảng cáo cho bộ phim Blood and Chocolate. |
Je t'ai fait un chocolat chaud. Con làm cho bố một ít ca cao. |
Ils s'en sont goinfrés, comme d'un éclair au chocolat. Họ nuốt lấy nó như mắc nghẹn đến nơi. |
De même, si vous recherchez le terme "chocolat", il est possible que vous trouviez une vidéo mise en ligne par un utilisateur qui montre comment faire un fondant au chocolat, bien que les annonces payantes pour les chocolatiers ne soient pas autorisées. Tương tự, tìm kiếm sôcôla có thể hiển thị video về cách làm kẹo mềm sôcôla do người dùng tải lên mặc dù chúng tôi không cho phép hiển thị Quảng cáo trả phí đối với người/công ty làm sôcôla. |
Je t'ai fait un chocolat. Rachel, Anh pha cho em một li cao cao nè. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chocolat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chocolat
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.