chèque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chèque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chèque trong Tiếng pháp.

Từ chèque trong Tiếng pháp có các nghĩa là séc, chi phiếu, kiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chèque

séc

noun (Formulaire bancaire permettant d'effectuer un paiement.)

Le chèque était sans provision.
Séc không có bảo chứng.

chi phiếu

noun (Formulaire bancaire permettant d'effectuer un paiement.)

Ils veulent te prendre en photo en train de recevoir les chèques.
Họ muốn chụp hình anh đang nhận chi phiếu.

kiểm

noun

Je sais faire autre chose que signer des chèques.
Cậu không nghĩ tôi cần kiểm tra lại chứ?

Xem thêm ví dụ

Vous prenez les chèques?
Bà có nhận séc không?
Les chèques remis lors de l’assemblée doivent être établis à l’ordre suivant : “ Association Cultuelle les Témoins de Jéhovah de France. ”
Mọi ngân phiếu đóng góp tại đại hội ở Hoa Kỳ nên được đề “Watch Tower”.
Notez que, même si vous ne modifiez pas l'adresse de livraison, vous devez cliquer sur le bouton de réactivation qui figure sur le widget du mode de paiement par chèque (ou sélectionner un autre mode de paiement).
Cho dù bạn có cập nhật địa chỉ chuyển séc của mình hay không, bạn vẫn cần phải nhấp vào nút "bật lại" trên tiện ích con hình thức thanh toán bằng séc (hoặc chọn hình thức thanh toán mới).
dépôts, retraits, chèques de banque, cartes de crédit.
Gửi tiền, rút tiền, séc thủ quỷ, thẻ tín dụng.
et d'un chèque de 1 200 dollars... je rebaptise ce bâtiment l'Orphelinarium Bender B. Rodriguez!
Trong nhận thức của Bender món quà hào phóng của 12 trẻ mồ côi và một tấm séc cho 1200 wing-cô Wang Tôi xin đổi tên tòa nhà này các Bender B. Rodriguez Orphanarium!
C'est un très gros chèque.
Séc đó bự lắm đấy.
Ne déposez aucun des anciens chèques que vous avez pu recevoir par le passé, car votre banque risque de vous facturer des frais pour avoir déposé un chèque mis en opposition/arrivé à expiration.
Vui lòng không ký gửi bất kỳ séc cũ nào mà bạn có thể đã nhận được, do ngân hàng của bạn có thể tính phí cho việc ký gửi séc đã bị ngừng/hết hạn.
Si vous recevez des chèques en dollars américains, contactez votre banque pour savoir si elle est en relation avec Citibank.
Nếu bạn nhận được séc bằng đô la Mỹ, vui lòng hỏi ngân hàng của bạn xem họ có mối quan hệ thường xuyên với Citibank hay không.
Il avait égaré un chèque en blanc signé, et ne s’en est rendu compte qu’au moment où il lui est revenu par la poste.
Ông đã bỏ đâu mất một tấm ngân phiếu có ký tên và không biết rằng mình đã đánh mất cho đến khi tờ ngân phiếu đó được gửi trả lại cho ông qua đường bưu điện.
En liquide ou par chèque?
Tiền mặt hay séc?
Le premier sang aura un bonus sur son chèque de paie.
Người hạ sát đầu tiên được thưởng thêm.
Vous économiserez en outre les frais bancaires et vous éviterez les délais de compensation inhérents au dépôt d'un chèque.
Điều này cũng có thể làm giảm phí ngân hàng và thời gian dài để thu được séc.
Il ne rate jamais ce chèque.
Ông ấy không bao giờ nhỡ đợt kiểm tra nào
Puis Elliott nous enverra un chèque.
Và Elliott sẽ gửi séc qua.
" Mais je suis toujours chèques. "
" Nhưng tôi luôn luôn viết séc. "
Ton chèque est au bureau.
Ngân phiếu của anh ở trên bàn ấy.
Elle perd le chèque, mais elle repart avec quelque chose de plus grand et de plus important.
Cô ấy mất giải thưởng, nhưng trở về nhà với một thứ còn lớn lao và quan trọng hơn nhiều.
Une fois les fonds recrédités sur votre compte, l'état de la ligne passera à "Paiement automatique : chèque.
Khi tiền đã được hoàn trả vào tài khoản của bạn, trạng thái của dòng mục này sẽ cập nhật thành 'Thanh toán tự động': séc.
Ne déposez aucun des chèques que vous recevrez ultérieurement, car votre banque risque de vous facturer des frais pour avoir déposé un chèque mis en opposition.
Vui lòng không gửi vào ngân hàng bất kỳ séc nào mà bạn có thể nhận được trong tương lai, do ngân hàng của bạn có thể tính phí cho việc gửi séc đã hủy.
Si vous ne déposez pas votre chèque dans les 12 mois à compter de sa date d'émission, votre compte sera crédité de nouveau de vos revenus et vos paiements seront suspendus.
Nếu bạn không nhận được séc của mình trong vòng 12 tháng sau khi được phát hành, thu nhập của bạn sẽ được ghi có trở lại vào tài khoản và thanh toán của bạn sẽ bị giữ lại.
Pour rappel, les paiements par chèque ne sont plus acceptés dans les pays proposant le paiement par transfert électronique de fonds (TEF).
Lưu ý rằng thanh toán bằng séc không còn được hỗ trợ ở các quốc gia nơi Chuyển khoản điện tử (EFT) khả dụng.
Et là le chèque d'une assurance-vie de 250 000 dollars.
Và đây là giấy thanh toán bảo hiểm nhân thọ 250000 đô.
Pour tout le reste, bienvenue dans l'Âge Sombre, et prenez votre carnet de chèque.
Mọi thứ thì đành để đó... và tiêu luôn thẻ tín dụng đấy.
C'est un très gros chèque.
Thế mới bự đấy
Si c'est un gros chèque, je veux un autre sac Marni.
Nếu nó là 1 kiểm tra quan trọng. Tôi muốn 1 chiếc túi Marni khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chèque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.