chispeante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chispeante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chispeante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ chispeante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lấp lánh, lóng lánh, chói lọi, sủi tăm, rực rỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chispeante
lấp lánh(sparkling) |
lóng lánh(sparkling) |
chói lọi(glittering) |
sủi tăm(sparkling) |
rực rỡ(glittering) |
Xem thêm ví dụ
Si eres tanto calmo como chispeante, ella va a responder. Nếu anh bình tĩnh và thêm chút dí dỏm cô ta sẽ đáp lại thôi. |
Entonces, está repleta con 100 mil millones de neuronas chispeantes, transmitiendo información eléctricamente, chispeando, chispeando. Vậy thực ra, bộ não được lấp đầy bởi 100 tỉ nơ ron thần kinh zzzz.. truyền tải thông tin nhanh như điện giật.. zzz... |
El apodo de la ciudad es la "Ciudad chispeante junto al mar", especialmente en la literatura turística. Corpus Christi fue fundada en 1839 por el Coronel Henry Lawrence Kinney y William P. Aubrey como Kinney's Trading Post, o Kinney's Ranch. Corpus Christi được thành lập năm 1839 bởi Đại tá Henry Lawrence Kinney và William P. Aubrey làm Bưu điện Thương mại của Kinney, hoặc Nông trại của Kinney. |
Chispeante salió por la ventana con los pantalones y la cosa explosiva, gracias. Dí dỏm đến chỗ cô ta ngồi, Cảm ơn nhiều. |
Jugamos con los niños, y volvimos a casa muy cansados, exhaustos, pero con imágenes de caras radiantes, de ojos chispeantes, y nos fuimos a dormir. Chúng tôi chơi với lũ trẻ, và trở về nhà thì mệt lử, nhưng trong đầu tràn ngập hình ảnh về những gương mặt rạng rỡ, những ánh mắt lấp lánh, và chúng tôi đi ngủ. |
(Risas) Entonces, está repleta con 100 mil millones de neuronas chispeantes, transmitiendo información eléctricamente, chispeando, chispeando. (Tiếng cười) Vậy thực ra, bộ não được lấp đầy bởi 100 tỉ nơ ron thần kinh zzzz..truyền tải thông tin nhanh như điện giật. .zzz... |
Brianna es una de esas niñas con esta personalidad chispeante, infecciosa y extrovertida. Brianna là một trong số những đứa trẻ với tính cách nổi bật, thân thiện, hòa đồng. |
No se dejen asustar por la falta de felicidad chispeante. Đừng để việc thiếu hứng thú làm bạn hoảng sợ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chispeante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới chispeante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.