célèbre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ célèbre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ célèbre trong Tiếng pháp.

Từ célèbre trong Tiếng pháp có các nghĩa là nổi tiếng, nổi danh, trứ danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ célèbre

nổi tiếng

adjective (Bien ou amplement connu.)

Et certains imitent des films célèbres.
Và một số thì bắt chước những phim nổi tiếng.

nổi danh

adjective (Bien ou amplement connu.)

trứ danh

adjective

" Amer d'estomac célébré d'Odgen. "
" Bào rút bao tử trứ danh của Ogden. "

Xem thêm ví dụ

Aujourd'hui, le maître Lei célèbre l'adoption de son quatrième fils.
Hôm nay là ngày mừng Lôi Công nhận nghĩa tử.
▪ Le Mémorial sera célébré le mardi 2 avril 1996.
▪ Lễ Kỷ niệm sẽ cử hành vào ngày 2 tháng 4 năm 1996 nhằm ngày Thứ Ba.
Le Mémorial sera célébré le jeudi 1er avril.
Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1 tháng 4.
Articles détaillés : Liste de naufrages célèbres et Liste des principaux déversements pétroliers.
Bài chi tiết: Oil reserves và List of largest oil fields Các bài báo chính: Dự trữ dầu và Danh sách các mỏ dầu lớn nhất.
Parvenue à l’âge adulte, Helen Keller est devenue célèbre pour son amour de la langue, son talent d’écrivain et son éloquence d’oratrice.
Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng.
Pythagore, célèbre mathématicien grec du VIe siècle av. n. è., soutenait que l’âme était immortelle et sujette à la transmigration.
Pythagoras, nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng vào thế kỷ thứ sáu TCN, cho rằng linh hồn là bất tử và phải chịu luân hồi.
Alors si nous prenons tous uniquement ce dont nous avons besoin, alors nous pouvons commencer à partager le reste, nous pouvons commencer à célébrer, nous pouvons commencer à restaurer.
Vì vậy, nếu tất cả chúng ta chỉ lấy những gì chúng ta cần, thì chúng ta có thể bắt đầu chia sẻ phần còn lại, chúng ta có thể bắt đầu ăn mừng, chúng ta có thể bắt đầu khôi phục.
Venez célébrer le beau cobra.
Hãy ăn mừng cho ngài Mãng Xà
Zoe m'a rappelé hier soir que le tueur en série le plus célèbre de Cleveland était le boucher de Kingsbury.
Zoe nhắc tôi đêm qua rằng sát nhân hàng loạt nổi tiếng nhất ở Cleveland là Butcher of Kingsbury Run.
En Jean 10:22, il est cependant question d’une fête célébrée en “ hiver ”. Celle-ci commémorait la reconsécration du temple de Jéhovah en 165 avant notre ère.
Tuy nhiên, kỳ lễ được nhắc đến nơi sách Giăng 10:22 diễn ra vào “mùa đông”, nhằm kỷ niệm ngày tái khánh thành đền thờ Đức Giê-hô-va vào năm 165 trước công nguyên (TCN).
Vous ne devrez faire aucun travail pénible, et vous devrez célébrer une fête pour Jéhovah pendant sept jours+.
Các ngươi không được làm bất cứ công việc khó nhọc nào, và phải cử hành một kỳ lễ cho Đức Giê-hô-va trong bảy ngày.
Bâtissons- nous une ville et aussi une tour dont le sommet soit dans les cieux et faisons- nous un nom célèbre, de peur que nous ne soyons dispersés sur toute la surface de la terre.’”
chúng ta hãy xây một cái thành và dựng lên một cái tháp, chót cao đến tận trời; ta hãy lo làm cho rạng danh, e khi phải tản-lạc khắp trên mặt đất”.
Lors de l'affrontement homme-machine le plus célèbre depuis John Henry, j'ai joué deux séries de parties contre le superordinateur d'IBM Deep Blue.
Trong cuộc thi giữa người và máy nổi tiếng nhất kể từ thời John Henry, Tôi đã chơi hai trận cờ đấu với siêu máy tính của IBM, Deep Blue.
"Minto: Live" a amené les habitants de Sydney à dialoguer avec des artistes internationaux, et ont vraiment célébré la diversité de Sydney à sa manière.
"Minto: Sống" dẫn dắt người dân Sydney vào cuộc hội thoại với các nghệ sĩ quốc tế và thật sự đã tôn vinh được sự đa dạng của Sydney theo cách riêng của nó
Une autre espèce clé est un animal célèbre appelé l'auroch européen.
Một trong những loài vai trò quan trọng khác là một loài động vật nổi tiếng tên là bò rừng aurochs Châu Âu.
L'un de leurs châtiments les plus connus n'est pas le plus célèbre de par sa cruauté monstrueuse, mais pour sa dérangeante familiarité.
Tuy nhiên, một trong những hình phạt nổi tiếng nhất không phải bởi vì sự ác độc đáng sợ, mà là sự lặp lại đến phiền toái.
L’œuvre la plus célèbre de Tertullien est son Apologétique.
Tác phẩm nổi tiếng nhất của Tertullian là Apology (Sách biện giải tôn giáo), được xem như một trong những cuốn sách bênh vực đạo Đấng Christ trên danh nghĩa một cách mạnh mẽ nhất.
Ce canyon est célèbre pour ses vingt-trois kilomètres de rapides qui peuvent être particulièrement dangereux.
Hẻm núi này nổi tiếng với dòng nước xiết dài 14 dặm (23 kilômét) có thể đặc biệt nguy hiểm.
Ils ont célébré le changement dans l'attitude face aux Britanniques non blancs, mais ont dénoncé notre système scolaire inquiet qui ne valorise pas l'identité collective, contrairement à ce que la tutelle soignée de Sidney Poitier offrait.
Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại.
Quand je suis née, mes parents ont planté un magnolia dans le jardin afin qu’il y ait des magnolias à la cérémonie de mon mariage, célébrée dans l’église protestante de mes ancêtres.
Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi.
L’événement le plus important de l’année sera célébré le 28 mars.
Sự kiện quan trọng nhất trong năm được cử hành vào ngày 28 tháng 3
11 La Pâque de l’an 33 arrive rapidement, et Jésus va la célébrer en privé avec ses apôtres.
11 Chẳng bao lâu sau đến Lễ Vượt Qua năm 33 CN, Chúa Giê-su cử hành lễ riêng với các sứ đồ.
17 « “Vous devrez célébrer la fête des Pains sans levain+, car c’est ce jour- là que je ferai sortir d’Égypte votre peuple nombreux*.
17 Các ngươi phải giữ Lễ Bánh Không Men,+ vì chính vào ngày ấy, ta sẽ đưa đoàn dân các ngươi ra khỏi xứ Ai Cập.
Désolé d'être célèbre.
Tôi xin lỗi vì mình nổi tiếng nhé.
Vous êtes un athlète olympique célèbre.
Anh là vận động viên Olympic nổi tiếng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ célèbre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới célèbre

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.