réputé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ réputé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réputé trong Tiếng pháp.
Từ réputé trong Tiếng pháp có các nghĩa là nổi tiếng, trứ danh, có tiếng, hữu danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ réputé
nổi tiếngadjective Les Sforza ne sont pas réputés pour leur conversation. Dòng họ Sforzas nổi tiếng là không biết xã giao. |
trứ danhadjective |
có tiếngadjective Les motels et les ruelles du côté du Capitole sont réputés. Nhà nghỉ và các con hẻm quanh thủ đô có tiếng xấu. |
hữu danhverb |
Xem thêm ví dụ
La réputation se mesure par votre cote de confiance au sein de la communauté. Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn. |
La réputation de Jéhovah est donc rattachée à son nom. Như thế, danh của Đức Giê-hô-va bao gồm danh tiếng của ngài. |
L'espoir que vous donniez él Ia ville meurt avec Ia réputation de Harvey. Cơ hội để ổn định thành phố mà anh trao cho đã chết cùng với thanh danh của Harvey. |
Au contraire, ils ‘ se recommandent comme ministres de Dieu grâce à la gloire et au déshonneur, grâce à la mauvaise et à la bonne réputation ; comme des trompeurs [d’après les opposants] et pourtant véridiques [en réalité] ’. — 2 Corinthiens 6:4, 8. Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
Les omelettes espagnoles, la paella et les tapas sont réputées dans le monde entier. Trứng tráng, paella và tapas của Tây Ban Nha là những món ăn nổi tiếng thế giới. |
Les Postmaster Tools fournissent des statistiques sur la réputation, le taux de spam et la boucle de rétroaction, ainsi que sur d'autres paramètres susceptibles de vous aider à identifier et à résoudre les problèmes de distribution ou de filtre antispam. Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác. |
Qui plus est, ils portent atteinte à la réputation de Dieu. Họ cũng làm ô danh Đức Chúa Trời. |
Dès lors, aux yeux de qui vaut- il la peine de se forger une bonne réputation ? Vậy thì chúng ta nên tạo danh tiếng tốt trước mắt ai? |
Mais elle sait aussi que la tenue d’un enfant rejaillit sur la réputation de ses parents. Hơn nữa, chị cũng biết người khác sẽ đánh giá về cha mẹ qua ngoại diện của con cái. |
Je suppose que notre réputation de trou pourri est intacte. Vậy là " tiếng thơm " vẫn được giữ nhỉ. |
Réputé pour ses chips de bananes? Bánh chuối ở đó rất nổi tiếng, phải không cha? |
Tom Yates a une sacrée réputation. Tom Yates rất nổi danh. |
L'algébriste réputée Olga Taussky-Todd racontera un repas durant lequel Noether, complètement absorbée dans une discussion mathématique, « gesticulait comme une folle » en mangeant et « renversait sans cesse de la nourriture sur sa robe, et l'essuyait, sans que cela ne la perturbe le moins du monde ». Nhà đại số nổi tiếng Olga Taussky-Todd miêu tả trong một buổi tiệc trưa, mà trong buổi này Noether, người mải mê với các thảo luận về toán học, làm các động tác "khoa tay múa chân" khi đang ăn và "liên tục làm rơi vãi thức ăn và gạt chúng ra khỏi váy, và hoàn toàn không làm xáo trộn cuộc nói chuyện". |
16 Jésus avait la réputation d’être un “ Enseignant ”. 16 Chúa Giê-su nổi tiếng là một bậc “Thầy”. |
C’est ainsi que, dans un village du Suriname, des adversaires des Témoins ont fait appel à un spirite qui avait la réputation de tuer des gens simplement en pointant vers eux son bâton magique. Thí dụ, tại một làng ở Suriname, một thầy pháp nổi tiếng giết được người ta chỉ bằng cách chĩa gậy thần quay về phía họ. |
En répandant des ouï-dire peu charitables, des critiques injustifiées ou des mensonges, nous n’allons peut-être pas jusqu’à ‘ verser le sang innocent ’, mais il est certain que nous pouvons ruiner la réputation de quelqu’un. Khi lan truyền những lời đồn đại không tử tế, những lời phê phán vô căn cứ, hoặc những lời nói dối, có thể chúng ta không “làm đổ huyết vô-tội”, nhưng chắc chắn chúng ta có thể làm mất thanh danh của người khác. |
Aussi, posons- nous tous la question : ‘ Ai- je la réputation d’être indulgent, conciliant et doux ? ’ (1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7, 8) Tất cả chúng ta cần tự hỏi: ‘Tôi có tiếng là người quan tâm, hay nhân nhượng và nhẹ nhàng không?’ |
Ils sont réputés pour reproduire des créations de luxe et les vendre à très bas prix. Họ là những tiếng xấu cho việc sao chép những thiết kế cao cấp và bán chúng với giá thấp hơn nhiều. |
Les Italiens sont réputés pour être chaleureux, hospitaliers et très sociables. Người Ý được biết đến là thân thiện, hiếu khách và hòa đồng. |
En matière de paiement d’impôts, quelle est la réputation des Témoins de Jéhovah ? Nhân-chứng Giê-hô-va có tiếng tăm gì về việc đóng thuế? |
Il est à mettre au crédit de sa réputation et à la bonne volonté des cardinaux, que les factions qui divisaient le Sacré Collège s’entendirent sur son élection. Ông phải dựa vào uy tín, danh tiếng của mình và vào thiện ý của các hồng y để làm cho người ta tin rằng các phe chia rẽ hồng y đoàn đã đồng tình với nhau về việc bầu ông. |
“ Une bonne réputation vaut mieux que de grandes richesses, dit la Bible : l’estime des autres est préférable à l’or et à l’argent. ” — Proverbes 22:1, Français courant. Nhấn mạnh giá trị của việc có danh tiếng tốt, Kinh Thánh nói: “Tiếng tốt quí hơn giàu sang, uy tín quí hơn bạc vàng”.—Châm-ngôn 22:1, Trịnh Văn Căn. |
Mais en grandissant, il découvre son nom et sa réputation, et se montre probablement fier de lui. Nhưng khi lớn lên, em bắt đầu biết tên cũng như danh tiếng của cha, và rất có thể em hãnh diện về ông. |
Étant donné la réputation que le rap s’est acquise, pensez- vous qu’il serait “agréable au Seigneur” que vous vous intéressiez à cette musique? Khi xem xét thấy nhạc “rap” đã mang tiếng như thế nào, bạn thử nghĩ nếu bạn dính líu tới nó thì có “vừa lòng Chúa” không? |
J'ai ouï dire que ce produit avait toute une réputation auprès des connaisseurs de café. Tôi nghe nói sản phẩm này nổi tiếng trong giới sành cà phê. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réputé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới réputé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.