carbohidrato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carbohidrato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carbohidrato trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ carbohidrato trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hyđat-cacbon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carbohidrato
hyđat-cacbonnoun |
Xem thêm ví dụ
Mediante este proceso, las plantas de hoja verde transforman el dióxido de carbono, el agua, la luz solar y los nutrientes que absorben en carbohidratos y oxígeno. Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thu khí cacbon đioxyt, nước, ánh sáng mặt trời và dưỡng chất, rồi sản sinh hydrat cacbon và oxy. |
La composición corporal se puede analizar en términos de tipo molecular, por ejemplo, agua , proteína , tejido conectivo , grasas (o lípidos ), hidroxilapatita (en los huesos), carbohidratos (como glucógeno y glucosa ) y ADN. Thành phần cơ thể người có thể được phân tích dưới dạng phân tử, như nước, protein, mô liên kết, chất béo (hoặc lipid), hydroxylapatite (trong xương), carbohydrate (như glycogen và glucose) và DNA. |
Las plantas usan el aire que respiramos para hacer los carbohidratos que tanto disfrutamos. Không khí chúng ta thở ra được thực vật dùng để tạo carbohydrate mà chúng ta hưởng dụng. |
Hay sólo huellas de carbohidratos. Chỉ có giấu vết của Cácbon hydrat thôi. |
Estas hormonas también regulan el metabolismo de proteínas, grasas, y carbohidratos, afectando a cómo las células humanas usan los compuestos energéticos. Các hormone này cũng giúp điều hòa sự chuyển hóa protein, chất béo và carbohydrate, và ảnh hưởng đến cách các tế bào của con người sử dụng các hợp chất năng lượng. |
Rachel Greene y los carbohidratos complejos. Rachel Greene và hydrat Cacbon phức tạp. |
Durante los primeros días los pechos secretan calostro, un fluido amarillento que es especialmente bueno para los infantes porque (1) tiene pocas grasas y carbohidratos y por lo tanto se digiere con mayor facilidad que otros alimentos, (2) es más rico en factores de inmunización que la leche de la madre, que viene pocos días después, y (3) tiene un efecto ligeramente laxante que ayuda a limpiar las células, la mucosidad y la bilis que se han juntado en los intestinos del infante antes del nacimiento. Trong vài ngày đầu sau khi sanh, vú của người mẹ tiết ra sữa non (colostrum), một chất lỏng màu vàng đặc biệt tốt cho đứa bé vì 1) nó ít chất béo và chất hydrat carbon, vì vậy rất dễ tiêu hóa, 2) nó có nhiều yếu tố chống nhiễm trùng hơn sữa mẹ trong những ngày sắp tới, 3) nó có ảnh hưởng nhẹ về nhuận tràng giúp việc bài tiết các tế bào, các chất nhầy và mật đã tụ lại trong ruột đứa bé trước khi sanh. |
El periodista Parul Sheth dice que cuando el cuerpo agota las reservas de carbohidratos, convierte las proteínas de los músculos en glucosa y después utiliza las reservas grasas. Ký giả Parul Sheth nói rằng sau khi cơ thể đã tiêu thụ nguồn dự trữ carbohydrates, kế đến nó biến chất đạm trong mô bắp thịt thành chất đường và sau đó tiêu thụ chất béo trong cơ thể. |
Puede dañar virtualmente todo tipo de macromoléculas asociadas con un microorganismo: carbohidratos, ácidos nucleicos (mutaciones), lípidos (peroxidación lipídica), y aminoácidos (por ejemplo, conversión de Phe a m-Tyr y o-Tyr). Điều này làm cho nó có thể gây tổn hại gần như mọi kiểu phân tử lớn: các cacbohyđrat, các axít nucleic (gây ra đột biến), các lipit (perôxít hóa lipit) và các axít amin (chẳng hạn chuyển hóa phenylalanin thành m-tyrosin và o-tyrosin). |
Sólo quiero que veas tanto carbohidrato. Xem cô ta đứng đó với mớ khoai lang kìa. |
Entonces una dieta ideal es baja en grasas, baja en carbohidratos malos, alta en carbohidratos buenos, suficientes grasas buenas. Chế độ ăn lý tưởng là ít chất béo, ít tinh bột có hại, nhiều tinh bột có lợi và đủ lượng chất béo tốt. |
Los carbohidratos la encontraron. Nhưng thức ăn lại tìm ra nó. |
En realidad, en E.U. se consume más grasa que nunca, y aún más carbohidratos. Thật ra, người Mỹ đang ăn nhiều chất béo hơn bao giờ hết, thậm chí nhiều đường bột hơn. |
Es similar a la bioquímica en sus componentes principales, como los carbohidratos, los lípidos y las proteínas , pero también incluye áreas como el agua, las vitaminas, los minerales, las enzimas, los aditivos alimentarios, los sabores y los colores. Nó tương tự như hóa sinh trong các thành phần chính như carbohydrat, lipid, và protein, nhưng nó cũng bao gồm các lĩnh vực như nước, vitamin, khoáng chất, enzym, phụ gia thực phẩm, hương vị, và màu sắc. |
Esta fuente de alimento era fundamental para la vida humana, pues los cereales —como el trigo, la cebada, el centeno, la avena, el arroz, el mijo, el sorgo y el maíz— contienen carbohidratos de almidón que nuestro organismo transforma en su principal combustible: la glucosa. Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose. |
Al mismo tiempo, su contenido de carbohidratos complejos produce una sensación de saciedad que, por lo general, impide que hasta los fanáticos de la pizza coman más de la cuenta. Trong khi đó, chất hydrat carbon tạo cảm giác no nên giúp ngay cả những người rất thích pizza cũng không thể ăn quá nhiều. |
Y estamos algo adictos a nuestras dietas ricas en carbohidratos. Và chúng ta vẫn thích ăn các thực phẩm nhiều carbohydrate hơn. |
En realidad, en E. U. se consume más grasa que nunca, y aún más carbohidratos. Thật ra, người Mỹ đang ăn nhiều chất béo hơn bao giờ hết, thậm chí nhiều đường bột hơn. |
A su vez, la respiración de seres humanos y animales genera energía, dióxido de carbono y agua mediante la combinación de oxígeno y carbohidratos. Sự hô hấp, có ở loài thú và loài người, kết hợp hyđrat cacbon và oxy để tạo ra năng lượng, cacbon đioxyt và nước. |
¿Cuál tiene la menor cantidad de carbohidratos? Đố bạn món nào trong đây chứa carbon hydrate ít nhất? |
Es imposible que venga a trabajar queriendo comer más carbohidratos. Không bao giờ có chuyện cậu ta đi làm mà ăn thêm cái gì giàu đạm cả. |
Puede haberles preocupado que comieron carbohidratos después de las 19 hs, y que deberían renovar la membresía en el gimnasio. Nghe vậy chắc hẳn mấy bạn đang quýnh lên vì lỡ ăn carbs tối qua đồng nghĩa với việc lại phải đi tập gym tiếp. |
A fin de producir la proteína necesaria para el crecimiento, hay que añadir nitrógeno a los azúcares, o carbohidratos. Để tạo thành protein cho sự tăng trưởng, cần phải thêm nitrogen vào chất đường, hoặc carbohydrates. |
¿Los carbohidratos vacíos cuentan? Đồ ăn không có carbohydrate có tính không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carbohidrato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới carbohidrato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.