calcaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calcaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calcaire trong Tiếng pháp.

Từ calcaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là đá vôi, vôi, canxi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calcaire

đá vôi

noun (Géologie) Roche sédimentaire)

C'est juste du calcaire qui n'a rien de spécial.
Và nó chỉ là đá vôi thôi, không có gì thật sự đặc biệt.

vôi

noun (có) vôi)

C'est juste du calcaire qui n'a rien de spécial.
Và nó chỉ là đá vôi thôi, không có gì thật sự đặc biệt.

canxi

adjective (hóa học) (thuộc) canxi)

Xem thêm ví dụ

Du calcaire, de la craie.
Phấn, đất sét phấn.
La partie principale de la piste serpente le long du sommet de grandes falaises de calcaire et offre de beaux panoramas du canyon et de la vallée en contrebas.
Đoạn chính của con đường mòn đó chạy quanh co dọc theo đỉnh vách đá vôi cao và từ đây có thể thấy quang cảnh tuyệt mỹ của hẻm núi và thung lũng phía dưới.
L’image féerique de cette forêt de rochers calcaires hérissés le long de la rivière Li laisse le voyageur sans voix.
Dọc theo sông Li là hàng hàng lớp lớp những đỉnh đá vôi gây ấn tượng cho du khách bởi vẻ đẹp của chúng.
Néferefrê a donc commencé à recouvrir la surface de la pyramide de calcaire et à construire les fondations d'un temple de pierre sur le côté est de la pyramide.
Neferefre sau đó đã bắt đầu bao phủ bề mặt ngoài của kim tự tháp bằng đá vôi và cho xây dựng nền móng của một ngôi đền bằng đá ở mặt phía đông của kim tự tháp.
Il ne prit pas non plus par le centre de la péninsule du Sinaï, vaste plateau calcaire graveleux chauffé à blanc.
Ông cũng không băng qua vùng trung tâm rộng lớn của Bán Đảo Si-na-i, nơi mà sức nóng gay gắt nung đốt vùng cao nguyên đá sỏi và đá vôi.
Selon une inscription de Tourah,,, il utilise du calcaire blanc pour construire le grand temple de Ptah et le harem du sud d'Amon, mais ne peut pas finir le second projet.
Theo một dòng chữ ở Tura, ông đã sử dụng đá vôi trắng để xây dựng một ngôi đền cho thần Ptah và hậu cung miền nam của Amun, nhưng đã không kịp hoàn thành cả hai dự án này.
Voici un morceau de calcaire.
Đây là một cục đá vôi.
Ce sol de calcaire, ces huttes de pierre.
Chỉ toàn túp lều với đá sỏi.
PRÈS de l’extrémité méridionale de l’Espagne se dresse un énorme monolithe de calcaire, appelé rocher de Gibraltar.
GẦN mũi phía cực nam của xứ Tây Ban Nha, có một hòn độc thạch bằng đá vôi to lớn đứng sừng sững giữa trời được gọi là Mũi đá Gibraltar.
Petit à petit, alors que les bâtiments seront réparés, nous verrons l'accrétion d'un récif de calcaire sous la ville.
Nhưng dần dần, khi những công trình đó đã được tu sửa, chúng ta sẽ thấy sự mở rộng của 1 dãy đá vôi dưới lòng thành phố.
L'architecte Christian Kerrigan a trouvé une série de concepts qui montrent comment il serait possible de faire croître un récif de calcaire sous la cité.
Và Kiến trúc sư Christian Kerrigan cũng đưa ra nhiều thiết kế cho chúng ta thấy thực sự nó có khả năng hình thành 1 dãy đá vôi dưới lòng thành phố như thế nào.
Le sous-sol est calcaire.
Căn hầm đổ rụi.
Stèle en calcaire du Baal au foudre, XIVe/XIIIe siècle avant notre ère.
Bia đá vôi khắc hình thần sấm sét Ba-anh, thế kỷ 14 hoặc 13 trước công nguyên
Si vous vous promenez dans Oxford, où nous sommes aujourd'hui, et regardez les constructions en briques - ce que j'ai fait ces derniers jours - vous verrez qu'il y en a de nombreuses faites à partir de calcaire.
Nếu bạn đi vòng quanh thành phố Oxford, nơi chúng ta đang ngồi đây, và nhìn vào những công trình bằng gạch, như tôi đã thích thú làm 1 vài ngày trước đây, thì bạn chắc sẽ thấy rằng rất nhiều trong số đó được làm bằng đá vôi.
Les carottes ressemblent à ces tubes cylindriques de calcaire.
Cái lõi rốt cuộc có dạng như những hình trụ ống bằng đá vôi như thế này
C'est notre technologie des protocellules, fabriquant une coquille, comme ses ancêtres de calcaire, et la déposant dans un environnement très complexe exposée à des matériaux naturels.
Đây là công nghệ Tiền tế bào (protocell), tạo nên 1 vỏ bọc hiệu quả giống như là những khối đá vôi ngày trước, và đặt nó vào 1 môi trường cực kỳ phức tạp, dựa vào những vật liệu tự nhiên.
Son premier article « Sur les récentes formations de calcaire dans le Forfarshire » est présenté en 1822.
Bài báo đầu tiên của ông, "Trên một sự hình thành gần đây của đá vôi nước ngọt ở Forfarshire", được trình bày năm 1822.
William Christopher Hayes a proposé que quelques statues fragmentaires en pierre calcaire de prisonniers de guerre agenouillés et ligotés découvertes dans son temple mortuaire attestent peut-être de raids punitifs en Libye à l'ouest ou dans le Sinaï et Canaan à l'est durant son règne.
William C. Hayes cho rằng một vài mảnh vỡ của những bức tượng bằng đá vôi miêu tả các tù binh chiến tranh đang quỳ và bị trói được phát hiện trong ngôi đền tang lễ của ông có thể chứng thực cho những cuộc tấn công trừng phạt ở Libya về phía Tây hoặc ở Sinai và Canaan về phía đông dưới triều đại của ông.
Toutefois, deux gradins de pierres emboîtés intacts ont été retrouvés par Arthur Mace qui a estimé que la pyramide avait une forte pente de soixante degrés, fondée sur l'analyse de l'enveloppe extérieure en calcaire (à comparer aux 51 degrés de la pyramide de Khéops).
Tuy nhiên, hai hàng đá vỏ ngoài còn nguyên vẹn đã được Arthur Mace tìm thấy, ông ta đã ước tính độ dốc của nó là khoảng 60 độ, dựa trên bằng chứng từ lớp vỏ đá vôi (so sánh với một góc nhỏ hơn 51 độ của Kim tự tháp Giza).
on doit tout oublier de ce qu'on sait sur les grottes... les banales grottes de calcaire ou les souterrains touristiques que vous pouvez visiter partout dans le monde.
Khi bước vào hang đá quaczit, bạn hoàn toàn quên hết những hiểu biết của mình về hang động đá vôi hay hang động du lịch bạn có thể tham quan trên thế giới.
EN 1908, le site de la ville biblique de Guézer, qui s’étend en direction de la plaine côtière située à l’ouest de Jérusalem, fut le théâtre d’une découverte remarquable : une tablette de calcaire datant, selon les estimations, du Xe siècle avant notre ère.
VÀO năm 1908, một cổ vật quý được phát hiện tại địa điểm từng là nơi tọa lạc của thành Ghê-xe mà Kinh Thánh đề cập, về hướng đồng bằng duyên hải ở phía tây Giê-ru-sa-lem.
Pacheco et ses assistants réalisent une grande figure en calcaire pour le Stoke-on-Trent Garden Festival (en) 1986.
Pacheco (với một nhóm gồm hai người giúp đỡ) đã tạo ra một nhân vật lớn bằng chất liệu đá vôi màu vàng cho Lễ hội Vườn Quốc gia Stoke-on-Trent vàonăm 1986.
[...] Le mort était placé dans un renfoncement creusé dans la paroi de la grotte mortuaire ; après que la chair s’était décomposée, les ossements étaient recueillis et placés dans un ossuaire — récipient généralement en pierre calcaire décorée.
Người ta đặt người chết vào một chỗ lõm được đục trong hang; sau khi xác rữa nát, họ lấy hài cốt đặt vào một hộp chứa hài cốt—thường là một hộp bằng đá vôi được trang hoàng”.
Du moins jusqu'en 1998, quand John Coleman Darnell, professeur à Yale, a découvert ces inscriptions dans le désert de Thèbes, sur les falaises calcaires d'Egypte Occidentale. Elles ont été datées entre 1800 et 1900 Av. J.-C, des siècles avant la Mésopotamie.
Các nghiên cứu về những bản khắc này vẫn đang tiếp tục, một vài bản khắc đã được giải mã, nhưng có một nhất trí giữa các học giả rằng đây thực sự là bảng chữ cái đầu tiên của con người.
Nelson Mandela, j'ai pris un petit bout de calcaire venant de la Prison de Robben Island où il a souffert pendant 27 ans, et en est sorti avec si peu d'amertume qu'il a pu mener son peuple après l'horreur de l'apartheid, sans un bain de sang.
Nelson Mandela -- Tôi đã lấy một mảnh đá vôi từ nhà tù Robben Island, nơi ông ấy bị đày suốt 27 năm, và được thả ra mà không hề cay đắng, ông ấy có thể lãnh đạo dân tộc mình từ nỗi sợ hãi phân biệt chủng tộc mà không hề phải tắm máu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calcaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.