calamaro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calamaro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calamaro trong Tiếng Ý.
Từ calamaro trong Tiếng Ý có các nghĩa là mực ống, con mực, mực thẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calamaro
mực ốngnoun Immaginate un grande squalo bianco e un calamaro gigante nello stesso bagno. Giả như con cá mập trắng và con mực ống đang ở chung trong nhà vệ sinh. |
con mựcnoun Immaginate un grande squalo bianco e un calamaro gigante nello stesso bagno. Giả như con cá mập trắng và con mực ống đang ở chung trong nhà vệ sinh. |
mực thẻnoun |
Xem thêm ví dụ
Il polpo gigante, al pari del calamaro gigante, può mimetizzarsi cambiando colore, può spostarsi nell’acqua usando la propulsione a getto e può sfuggire il pericolo lasciando dietro a sé una fitta nube d’inchiostro. Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc. |
Ero quel genere di bambino che infastidiva sempre mamma e papà con qualsiasi informazione leggesse. La cometa di Haley, o i calamari giganti, o le dimensioni della torta di zucca più grande del mondo o qualsiasi altra cosa. Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế. |
Fino a un certo punto l’uomo è stato in grado di copiare i princìpi che scopre in questa creazione, come la propulsione a reazione del calamaro, il sonar del pipistrello e in parte l’aerodinamica degli uccelli. Loài người đã có thể bắt chước một phần nào các nguyên tắc mà họ khám phá trong các tạo vật, như sức đẩy tới của con mực, hệ thống ra-đa của con dơi và một số đặc tính để bay của các con chim. |
Nel 1965 l’equipaggio di una baleniera sovietica affermò di aver assistito alla lotta tra un calamaro gigante e un capodoglio di 40 tonnellate. Năm 1965, nhóm thủy thủ trên tàu săn cá voi của Liên Xô nói rằng họ đã chứng kiến trận chiến giữa một con cá nhà táng 40 tấn và con mực ống to lớn. |
Il prof. Frank Zok, dell’Università della California, afferma che lo studio del becco del calamaro potrebbe “rivoluzionare il modo in cui gli ingegneri pensano di poter combinare materiali diversi in ogni genere di applicazioni”. Giáo sư Frank Zok, Đại học California, nói rằng việc nghiên cứu xúc tu của con mực có thể “là cuộc cách mạng trong lối suy nghĩ của các kỹ sư về việc gắn những vật với nhau để dùng trong nhiều ứng dụng”. |
Poi incontra il granchio yeti, il famoso calamaro vampiro - elusivo, difficile da trovare - e il polipo Dumbo, che assomiglia talmente a un fumetto che quando l'ho disegnato non gli ho dovuto cambiare nulla. Sau đó anh ta hẹn gặp một con cua Tuyết gai, một con mực ống hút máu- loại hiếm có khó tìm. và một con bạch tuộc đầu voi, với phiên bản hoạt hình giống y như ngoài đời thật, không có gì để biến tấu khi tôi vẽ nó. |
Calamaro gigante* Mực khổng lồ* |
E'possibile avere dei calamari? Và thêm 1 con mực nữa? |
Calamari e noccioline! Mực và lạc đây! |
I tessuti del becco, che è composto di chitina, acqua e proteine, variano in densità e da molli diventano duri in maniera talmente graduale che il calamaro può usare il becco senza provocarsi lesioni. Chiếc xúc tu—cấu tạo từ chất kitin, nước và protein—biến đổi dần dần từ mềm sang cứng đến nỗi con mực có thể sử dụng nó mà không bị trầy xước. |
Io tenni un discorso sulla visione inconspicua e sull'adescamento ottico del calamaro degli abissi, nel quale enfatizzai l'importanza dell'uso di piattaforme di esplorazione silenziose e non invasive. (Cười) Tôi đã phát biểu về cách quan sát từ xa và nhử quang học với mực ống đáy biển mà tôi đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng những máy không ồn, không ảnh hưởng để khám phá. |
Li chiamavo calamari, da bambino. Như những đứa trẻ thường biết đến chúng qua món mực ống. |
Signore, un calamaro per favore. Anh ơi, một con mực đi. |
Questo apparato “high-tech” è l’organo luminoso del calamaro, che ospita batteri bioluminescenti in grado di produrre la giusta quantità di luce per consentire all’animale di mimetizzarsi. Bộ phận “kỹ thuật cao” này của mực ống là cơ quan phát sáng, trong đó chứa các vi khuẩn phát ra ánh sáng vừa đủ để ngụy trang cho chủ nhân. |
La combinazione di materiali tanto diversi non dovrebbe provocare escoriazioni al calamaro? Chẳng phải sự kết hợp đó sẽ làm cho con mực bị đau và trầy xước sao?”. |
(Risate) Il calamaro vampiro, quando deve proteggersi copre il proprio corpo con questo manto nero e si raggomitola in una palla. (Cười) Gọi là mực ma cà rồng vì khi nó cảm thấy bị đe doạ nó sẽ kéo áo choàng đen che toàn thân và cuộn tròn thành một quả bóng. |
«No, preferisco i calamari fritti.» “Không, cháu thích mực chiên hơn.” |
Il becco del calamaro Đôi cánh của loài vật |
Per esempio Ellis (1999) suggerì che il mostro di Egede-rellis-phooba avrebbe potuto essere un calamaro gigante. Ví dụ Eliis (1999) đề xuất rằng quái vật biển thực tế có thể là mực khổng lồ. |
Ecco perché dallo studio del rapporto simbiotico batterio-calamaro magari si otterranno spunti per migliorare la salute dell’uomo. Do đó, việc nghiên cứu hệ thống tương tác giữa vi khuẩn và mực ống có thể giúp chúng ta hiểu rõ hơn về sức khỏe con người. |
La ragione per cui la medusa elettronica ha funzionato come esca non è perché il calamaro gigante si nutre di meduse, ma perché questa medusa emette tali luci solo quando un altro predatore se la sta divorando, e la sua unica speranza di fuga è attirare l'attenzione di un predatore più grosso che attaccherà chi sta attaccando lei, offrendole un'opportunità per fuggire. Lí do mà con sứa điện làm mồi nhử không phải vì mực ống khổng lồ thích ăn sứa, mà vì con sứa chỉ tạo ra ánh sáng này khi nó sắp bị 1 sinh vật ăn thịt ăn vì hi vọng thoát duy nhất của nó là hấp dẫn sự chú ý của 1 sinh vật lớn hơn sẽ tấn công kẻ đang tấn công nó như thế sẽ cho nó 1 cơ hội trốn thoát. |
Si sente parlare di calamari giganti e di cose simili, ma alcuni di questi animali arrivano ad essere lunghi 40, 50 metri. Bạn đã nghe về những con mực khổng lồ có những loài còn dài đến xấp xỉ 140, 160 feet |
Poi incontra il granchio yeti, il famoso calamaro vampiro - elusivo, difficile da trovare - e il polipo Dumbo, che assomiglia talmente a un fumetto che quando l'ho disegnato non gli ho dovuto cambiare nulla. Sau đó anh ta hẹn gặp một con cua Tuyết gai, một con mực ống hút máu - loại hiếm có khó tìm. và một con bạch tuộc đầu voi, với phiên bản hoạt hình giống y như ngoài đời thật, không có gì để biến tấu khi tôi vẽ nó. |
▪ Il becco del calamaro lascia perplessi gli scienziati. ▪ Xúc tu của con mực khiến các nhà khoa học bối rối. |
Il calamaro colossale vive nel nord dell'Antartide, nel sud dell'America del Sud, nel sud del Sudafrica e nell'estremità sud della Nuova Zelanda, il che ne fa principalmente un abitante dell'intero oceano Australe. Phạm vi được biết đến của mực kéo dài hàng ngàn cây số về phía bắc từ Nam Cực tới miền nam Nam Mỹ, phía nam Nam Phi, và phía Nam của New Zealand, khiến nó chủ yếu là một loài sinh sống ở toàn bộ Nam Băng Dương xung quanh Nam Cực. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calamaro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới calamaro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.