café trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ café trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ café trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ café trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cà phê, tiệm cà phê, quán cà phê, Hạt cà phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ café
cà phênoun (Uma bebida feita da infusão de grãos da planta do café em água quente.) No café da manhã sempre tomo café com torradas. Tôi luôn dùng cà phê và bánh mì nướng trong bữa sáng. |
tiệm cà phênoun Eu disse a ele que você estava no café. Tôi bảo anh ta cô ở tiệm cà phê. |
quán cà phênoun Estou sentada do lado de fora, no café, como planejamos. Em đang ngồi ngoài trời, ở quán cà phê như ta đã hẹn. |
Hạt cà phê
Era suposto querer ser o café em pó. Lẽ ra cô muốn là hạt cà phê. |
Xem thêm ví dụ
" Que tal tomarmos um café ou um drinque, ou jantarmos ou irmos a um cinema pelo resto de nossa vida? " " Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. " |
Queria um " lenhador " com café. Cho tôi thịt rừng và cà phê. |
Certeza de tudo, menos do café. Tất cả trừ cà phê. |
Os vossos copos de café do bar. Cốc cà phê của 2 người ở căng-tin. |
Que tal café? Có cà phê không? |
Quer um café? Uống chút cà phê nhé? |
Então na manhã quando eu visitei, a Eleanor desceu as escadas, pegou uma xícara de café, sentou na cadeira reclinável e ficou lá sentada, meio que falando com cada uma de suas crianças amavelmente quando uma após outra desceu as escadas, marcou a lista, fizeram seus cafés da manhã, marcaram a lista de novo, puseram os pratos na máquina de lavar louças, marcaram a lista de novo, deram comida aos bichos de estimação ou qualquer outra tarefa que tinham, marcaram a lista mais uma vez, pegaram suas coisas, e foram pegar o ônibus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Você gostaria de tomar um café uma hora dessas? Anh có muốn dùng một tách cà phê, vào một lúc nào đó? |
É só um café, certo? Một ly cf thôi mà phải không? |
O auge do período do café é representado pela construção da segunda Estação da Luz (o atual edifício) no fim do século XIX e pela avenida Paulista em 1900, onde se construíram muitas mansões. Nền kinh tế của thành phố trong "thời kỳ cà phê" được thể hiện bằng việc xây dựng Estação da Luz thứ hai (tòa nhà hiện nay) vào cuối thế kỷ 19 và đại lộ Paulista vào năm 1900, nơi họ xây dựng nhiều lâu đài. |
Quero que vá comprar coisas para o café da manhã. Tôi muốn cô đi mua vài thứ tạp phẩm cho bữa sáng. |
É como estar apaixonado em Paris pela primeira vez depois de se ter tomado três cafés curtos. Giống như lần đầu say đắm Paris sau khi uống hết ba cốc double- espresso. |
"""Acordar, tomar café, escrever, fazer palestras, jantar, caminhar"", diz Heine, ""tudo tinha a sua hora marcada." “Thức dậy, uống cà-phê, viết, giảng, ăn tối, đi dạo, Heine bảo - mỗi việc đều có giờ giấc của nó. |
Podem voltar ao café ou âs suas tarefas. Quý vị có thể quay về ăn sáng và làm nhiệm vụ của mình. |
Ela anda até a cozinha e encontra uma família que está tomando café da manhã, assustando-os. Sau đó cô vào nhà bếp, bước vào trong khi một gia đình đang ăn bữa sáng và làm họ giật mình. |
Esta realidade foi descrita por um jornalista que notou que "Em Stepanakert, é impossível encontrar um homem capaz – seja voluntário da Arménia ou residente local - sem uniforme. no Azerbaijão, homens com idade para serem recrutados frequentam cafés." Thực tế này được phản ánh bởi một phóng viên, ghi lại là "Tại Stepanakert, không tài nào có thể tìm được một người đàn ông nào - dù là quân tình nguyện hay người địa phương, mà không mặc quân phục. ở Azerbaijan, thanh niên trong độ tuổi quân dịch thì lại la cà trong các quán cà phê." |
Eu fiz um pouco de café. Em pha ít cà phê. |
Matt, o café vai ser pra viagem. Matt, tôi mang cà phê về. |
Querida, vivo de gorjetas, e bebedores de cafés, não dão gorjetas. Mà người uống cà phê thì ko boa. |
Tem café? Bà có cà phê không? |
pistolas e café. Súng lục và cà-phê. |
Quanto mais depressa me der o café, mais depressa me vou embora. Tôi có cà phê càng nhanh, tôi ra khỏi đây càng nhanh. |
Ela disse à sua mãe: “Mãe, de agora em diante, não vou mais tomar café com leite. Em nói với mẹ em rằng: “Mẹ ơi, từ bây giờ mẹ đừng làm cà phê sữa cho con nữa nghe. |
Não terá tempo para o café da manhã! Đến giờ ăn sáng rồi |
Tomei café da manhã, não estou com muita fome. Con vừa ăn rồi nên con không đói lắm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ café trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới café
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.