refeição trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ refeição trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refeição trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ refeição trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bữa cơm, bữa, bữa ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ refeição
bữa cơmnoun Eu aceitei a sua refeição e sou grato. Hạ Anh tôi từng được cô mời một bữa cơm. |
bữanoun O dia está quase terminando e nos espera uma boa refeição. Ngày làm việc đã xong, người ta chờ một bữa ăn ngon. |
bữa ănnoun O dia está quase terminando e nos espera uma boa refeição. Ngày làm việc đã xong, người ta chờ một bữa ăn ngon. |
Xem thêm ví dụ
Em grupo, elas decidem fazer uma refeição conjunta no domingo, depois da Igreja, começar a jogar voleibol nas noites de quinta-feira, montar um calendário para ir ao templo e planejar como ajudar as jovens a irem para as atividades. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
Agora, pelo visto depois da refeição pascoal, ele cita as palavras proféticas de Davi: “O homem que estava em paz comigo e em quem eu confiava, que comia do meu pão, se voltou contra mim.” Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”. |
“Felizes os convidados à refeição noturna do casamento do Cordeiro”, diz Revelação 19:9. Khải huyền 19:9 viết: “Hạnh phúc cho người được mời dự tiệc cưới của Chiên Con”. |
Crianças que são ensinadas a escovar os dentes e passar fio dental após as refeições têm uma saúde melhor na juventude e pelo resto da vida. Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác. |
Ou ele exige que a família (inclusive a esposa) visite neste dia parentes dele para uma refeição ou uma simples visita social. Hoặc ông đòi hỏi cả gia đình (kể cả vợ ông) đi thăm họ hàng của ông vào ngày đó để ăn uống hoặc đơn giản để xã giao. |
Durante a refeição, Augustus confessa seu amor por Hazel. Đêm đó, Augustus thú nhận tình cảm của anh cho Hazel. |
Jesus instituiu a Refeição Noturna do Senhor e foi morto no dia da Páscoa, celebrada como “recordação” do livramento de Israel da servidão egípcia em 1513 AEC. Chúa Giê-su thiết lập Bữa Tiệc Thánh và bị giết vào ngày Lễ Vượt Qua được xem là “kỷ-niệm” của sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên thoát khỏi cảnh phu tù nơi xứ Ê-díp-tô vào năm 1513 TCN. |
12 Será que somos hospitaleiros por convidar outros à nossa casa para uma refeição ou para passar algum tempo juntos? 12 Chúng ta có thể hiện lòng hiếu khách bằng cách mời người khác đến nhà để dùng bữa hoặc để kết hợp và khích lệ nhau không? |
Também o faço porque é uma coisa normal na minha terra, vivermos apenas com uma refeição por dia. Tôi làm điều này còn vì ăn duy nhất một bữa trong ngày là chuyện bình thường ở đất nước tôi. |
14 Jesus não estava nessa ocasião falando dos emblemas usados na Refeição Noturna do Senhor. 14 Lúc bấy giờ Giê-su chưa bàn luận đến các món biểu hiệu dùng trong “Tiệc thánh của Chúa”. |
Ela preparava as mais deliciosas refeições, pães, biscoitos e tortas para nossa família. Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi. |
Tens as calças de adulto e a refeição? Anh có quần cỡ bự và đồ ăn sao? |
Recordando seus 25 anos de serviço de tempo integral, ele diz: “Procuro ajudar a todos na congregação, trabalhando com eles no ministério, fazendo visitas de pastoreio, convidando-os para uma refeição na minha casa e até mesmo programando reuniões sociais visando a edificação espiritual. Nhìn lại 25 năm phụng sự trọn thời gian, anh nói: “Tôi cố gắng giúp đỡ các anh chị trong hội thánh như đi rao giảng chung, thăm chiên, mời họ đến nhà dùng bữa, và tổ chức các buổi họp mặt với mục tiêu gây dựng lẫn nhau. |
Se nossos jovens não conseguirem jejuar por duas refeições, estudar as escrituras regularmente nem desligar a televisão durante um jogo importante no domingo, será que terão a autodisciplina espiritual para resistir às poderosas tentações do difícil mundo atual, inclusive a tentação da pornografia? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
Prepare refeições e bebidas em casa, e seja moderado no consumo de alimentos e de bebidas alcoólicas. Nấu ăn và làm nước uống tại nhà, dùng đồ ăn và thức uống có cồn ở mức vừa phải. |
20 Pedro se virou e viu que o discípulo que Jesus amava+ os seguia, aquele que na refeição havia se encostado no peito dele e dito: “Senhor, quem é que o trai?” 20 Phi-e-rơ quay lại và thấy môn đồ mà Chúa Giê-su yêu thương+ đang theo sau. Ấy là môn đồ đã nghiêng người gần ngực ngài trong bữa ăn tối và hỏi: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”. |
Esta pergunta às vezes surge nas semanas que precedem à celebração da Refeição Noturna do Senhor. Câu hỏi này có khi đặt ra vài tuần trước Lễ Tiệc-thánh mỗi năm. |
Para quem come rápido a refeição dura em torno de 15 minutos. Ai ăn nhanh thì ăn ở đó chỉ hết 15 phút. |
Eu li um livro durante a refeição. Tôi đọc sách lúc ăn cơm. |
Este renovado interesse pelas boas maneiras se reflete na proliferação de livros, manuais, colunas de conselhos e entrevistas de TV sobre tudo, desde que garfo usar numa refeição formal até como dirigir-se a alguém nas atuais complexas e rapidamente mutantes relações sociais e familiares. Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay. |
167 41 Uma refeição para nos fazer lembrar 167 41 Một bữa tiệc giúp chúng ta nhớ lại |
Mas, de 15 em 15 dias, colocam o computador na mesa de refeições, Hai vợ chồng liên lạc với gia đình và người thân vài lần mỗi tuần qua Skype. |
Os pais podem ajudar por convidar trabalhadores de tempo integral exemplares ao seu lar para uma refeição ou outra associação cristã. Cha mẹ có thể giúp một tay bằng cách mời những người rao giảng trọn thời gian gương mẫu đến nhà họ dùng cơm chung hay mời họ tới nhà chơi vào những dịp khác để xiết chặt mối giây thân hữu trong đấng Christ. |
A última refeição da vítima. Bữa ăn cuối cùng của nạn nhân... |
Ele fala sobre como dar uma refeição que tem real valor para Deus: “Quando você oferecer um almoço ou um jantar, não chame seus amigos, nem seus irmãos, nem seus parentes, nem seus vizinhos ricos. Ngài nói: “Khi đãi bữa trưa hoặc bữa tối, đừng mời bạn bè, anh em, người thân hoặc những người láng giềng giàu có, kẻo họ cũng mời lại anh, và như thế anh được đền đáp rồi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refeição trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới refeição
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.