cadenas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cadenas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cadenas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cadenas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xiềng xích, còng, còng tay, hiện tại, gông cùm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cadenas
xiềng xích(fetter) |
còng
|
còng tay
|
hiện tại(chain) |
gông cùm(bond) |
Xem thêm ví dụ
Al no validarse la longitud de la cadena, se sobrescribe el valor de B: A pesar de que el programador no quería cambiar el contenido del búfer B, el valor de éste ha sido reemplazado por un número equivalente a parte de la cadena de caracteres. Vì không kiểm tra độ dài xâu, nên xâu ký tự mới đã đè lên giá trị của B: Tuy lập trình viên không có ý định sửa đổi B, nhưng giá trị của B đã bị thay thế bởi một số được tạo nên từ phần cuối của xâu ký tự. |
Con su último aliento, Oenomaus rompió las cadenas que me ataban. Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi. |
La cadena de mando. Ông ta rất quyền lực. |
El punto es que estoy ascender en la cadena alimentaria. Điểm chính là tôi đang tiến lên cấp trên. |
Será una cadena que contiene el mensaje de error. Đây sẽ là một chuỗi có chứa thông báo lỗi. |
Así formaron una comisión de la Casa Blanca, y pasaron cerca de tres años discutiendo sobre quién asumía qué responsabilidades en la cadena mundial de suministro. Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu. |
Nunca se ha obtenido una cadena intacta de ADN de dinosaurio. Các thử nghiệm của Loy đã không thể tái tạo một chuỗi ADN toàn vẹn. |
En el Fuerte Chippewa, las 800 personas ahí, están encontrando toxinas en la cadena alimenticia, esto ha sido comprobado científicamente. Ở Fort Chippewa, nơi có 800 người tìm thấy độc tố trong chuỗi thức ăn, Điều này đã được khoa học chứng minh. |
El 20 de enero la 25.a División de infantería, al mando del general J. Lawton Collins, atacó varias colinas —designadas con los números 87, 88 y 89 por los estadounidenses—, las cuales formaban una cadena que dominaba Kokumbona. Ngày 20 tháng 1, Sư đoàn Bộ binh số 25, do Thiếu tướng J. Lawton Collins chỉ huy, đã tấn công ba ngọn đồi mang tên 87, 88 và 89 (ba ngọn đồi này tạo thành dãy đồi có thể khống chế được Kokumbona). |
Será el valor de cadena de la parte de fragmento (también conocido como hash) de la URL de la página después del evento de historial. Sẽ là giá trị chuỗi của phần phân đoạn (hay còn gọi là băm) của URL trang sau sự kiện lịch sử. |
Y cuando sacudimos la cadena, se dobla en cualquier configuración que le hayamos programado, en este caso, en una espiral, o en este caso, en dos cubos, uno junto al otro. Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau. |
¿Tiene idea del tiempo que necesita una cadena de veinte aminoácidos para formarse? Bạn có biết một chuỗi gồm 20 axit amin thành hình trong bao lâu không? |
Dijo en cadena nacional que los blancos me pagan para mantener indefensos a los negros. Còn rêu rao trên truyền hình người da trắng trả tiền cho anh để anh làm cho dân Da đen mất khả năng tự vệ. |
Más tarde obtuvo el papel de Kipp Steadman en la sitcom de la cadena estadounidense ABC Less Than Perfect. Anh cũng có vai diễn Kipp Steadman trong một vở hài kịch (sitcom) của kênh ABC tên là Less Than Perfect. |
¿Por qué la consiguiente cadena de penalidades y sufrimientos es tan larga y afecta a tanta gente inocente? Tại sao hậu quả đau lòng và khổ sở lại kéo dài lâu như vậy và ảnh hưởng đến rất nhiều người vô tội như thế? |
Como su nombre indica, la cadena de frío es el requisito de tener una vacuna desde su producción durante todo el proceso hasta que se aplica, refrigerada. Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh. |
La tecnología de la cadena de bloques es una base de datos descentralizada que almacena un registro de activos y transacciones en una red peer-to-peer. Công nghệ "blockchain" là một cơ sở dữ liệu (không tập trung) lưu trữ tài sản và giao dịch thông qua hệ thống "Peer-to-peer". |
¡ Cadena nebular! Xích Tinh vân! |
Pizza Hut es una cadena de restaurantes de comida rápida subsidiaria del grupo Yum! Ngày nay, Pizza Hut là một thương hiệu nhượng quyền thương mại thuộc tập đoàn Yum! |
Pudo haber sido el mayor depredador en la cadena alimenticia de su ecosistema local. Nó có thể ở đầu chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái địa phương. |
Parece que la cadena de certificados SSL del par está dañada Chứng nhận SSL ngang hàng có vẻ bị hỏng |
=), pero no ambas operaciones, los siguientes criterios en la misma cadena: =) trong cùng một chuỗi, nhưng không phải cả hai: |
Las cadenas fueron forjadas antes en espadas. Xiềng xích đã được rèn thành gươm từ lâu rồi, Chúa thượng. |
En algunos casos, (por ejemplo, cuando se dispone de códigos personalizados de JavaScript complicados) el formato real de la cadena de URL puede ser difícil de determinar directamente desde el código de la creatividad. Trong một số trường hợp, chẳng hạn như JavaScript tùy chỉnh phức tạp, việc xác định dạng thực tế của chuỗi URL trực tiếp từ mã quảng cáo có thể gặp khó khăn. |
Y en el acto de resolver este problema, estas computadoras ayudan a asegurar la cadena de Bitcoin y se añaden a la lista de transacciones. Và trong khi giải bài toán ấy, những chiếc máy tính này đang thực sự giúp bảo mật hệ chuỗi Bitcoin và thêm vào danh sách các giao dịch. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cadenas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cadenas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.