cabal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cabal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabal trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cabal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoàn toàn, đúng, chính xác, phải, đầy đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cabal
hoàn toàn(good) |
đúng(good) |
chính xác(fine) |
phải(right) |
đầy đủ(sound) |
Xem thêm ví dụ
8 La Cábala, conjunto de escritos místicos del judaísmo posterior, llega al extremo de enseñar la reencarnación. 8 Văn chương huyền bí Do Thái sau này, tức là Cabala, còn dạy cả đầu thai nữa. |
1 El apóstol Pablo quería “dar testimonio cabal de las buenas nuevas” (Hech. 1 Như sứ đồ Phao-lô, chúng ta mong muốn “làm chứng cặn kẽ về tin mừng” (Công-vụ 20:24, NW). |
No obstante, Jesús “ordenó que predicáramos al pueblo y que diéramos testimonio cabal”. Nếu bạn cảm thấy như vậy, thì bạn có thể hay do dự. |
“JESÚS que era de Nazaret [...] nos ordenó que predicáramos al pueblo y que diéramos testimonio cabal de que este es Aquel de quien Dios ha decretado que sea juez de vivos y de muertos.” “ĐỨC CHÚA JÊSUS ở Na-xa-rét... đã biểu chúng ta khá giảng-dạy cho dân-chúng, và chứng quyết [“làm chứng cặn kẽ”, NW] chính Ngài là Đấng Đức Chúa Trời đã lập lên để đoán-xét kẻ sống và kẻ chết”. |
El amor que sentía por su Padre lo impulsó a mantenerse íntegro hasta el fin y a dar testimonio cabal acerca del Reino, el gobierno que resolverá dichas cuestiones (Juan 14:31). (Ma-thi-ơ 6:9, 10) Vì yêu mến Cha, Chúa Giê-su muốn giữ trung thành cho đến chết và làm chứng cặn kẽ về Nước Trời, phương tiện giải quyết các vấn đề của nhân loại. |
Repase puntos importantes del libro “Testimonio cabal” páginas 77 a 80, párrafos 5 a 12. Xem xét những điểm thích hợp từ sách Làm chứng cặn kẽ, trang 77-80, đoạn 5-12. |
Más bien, todos disfrutaremos “a grado cabal” del trabajo de nuestras manos (Isaías 65:21-25). Đức Chúa Trời cũng hứa một điều thật ấm lòng là người ta sẽ xây nhà và trồng vườn không phải để bị phá hủy do chiến tranh hay thảm họa, mà ngược lại họ sẽ “hưởng công-việc tay mình làm”.—Ê-sai 65:21-25. |
Demos “testimonio cabal” “Làm chứng cặn kẽ” |
Testifico que nadie puede llegar a la fe cabal en esta obra de los últimos días, y por lo tanto hallar la medida plena de paz y consuelo en nuestros días, hasta que acepte la divinidad del Libro de Mormón y del Señor Jesucristo de quien éste testifica. Tôi làm chứng rằng một người không thể nào đạt được đức tin trọn vẹn trong công việc ngày sau này—và do đó tìm ra mức độ bình an và an ủi trọn vẹn nhất cho thời kỳ này của chúng ta—cho đến khi người ấy chấp nhận tính thiêng liêng của Sách Mặc Môn và Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng sách ấy làm chứng. |
El texto del año 2009, ‘Demos testimonio cabal de las buenas nuevas’, nos exhortó a efectuar nuestro ministerio plenamente (Hech. “Làm chứng cặn kẽ về tin mừng”, câu Kinh Thánh năm 2009 này thôi thúc chúng ta thi hành thánh chức một cách trọn vẹn (Công 20:24). |
A fin de dar un testimonio cabal, los siervos de Jehová necesitan el ánimo que Dios da, sobre todo cuando son perseguidos. Đặc biệt khi bị bắt bớ, tôi tớ của Đức Giê-hô-va cần Ngài ban cho sự can đảm để làm chứng đầy đủ (Công-vụ các Sứ-đồ 2:40; 20:24). |
1 En un mundo plagado de malas noticias, es nuestro privilegio “dar testimonio cabal de las buenas nuevas de la bondad inmerecida de Dios” (Hech. 1 Trong một thế giới ít có tin mừng, chúng ta có đặc ân “làm chứng cho Tin Mừng về ân sủng của Thiên Chúa” (Công 20:24, Tòa Tổng Giám Mục). |
Al igual que Pablo, que su deseo sea “dar testimonio cabal de las buenas nuevas de la bondad inmerecida de Dios” (Hech. 20:24). (Rô 10:13, 14) Giống như sứ đồ Phao-lô, mong sao chúng ta hết lòng “làm chứng về Tin-lành của ơn Đức Chúa Trời”.—Công 20:24. |
1 El libro de Hechos relata que los discípulos de Jesús efectuaron su ministerio y dieron un “testimonio cabal” (Hech. 1 Sách Công-vụ cho chúng ta biết rằng môn đồ của Chúa Giê-su đã chu toàn thánh chức của họ bằng cách “làm chứng kỹ lưỡng” cho người khác. |
25 min. “Un ‘testimonio cabal’ en los edificios de apartamentos.” 25 phút: “ “Làm chứng cặn kẽ”—Rao giảng ở chung cư ”*. |
Seamos diligentes “dando testimonio cabal” Siêng năng “làm chứng cặn kẽ” |
10:42). ¿Qué implica dar testimonio cabal? (Công 10:42) Việc làm chứng cặn kẽ bao hàm điều gì? |
1:7). No se retrajo de “[dar] testimonio cabal” acerca de Jesucristo y el Reino de Dios. (Công 28:22; Rô 1:7) Ông không ngần ngại “làm chứng cặn kẽ” về Chúa Giê-su Christ và Nước Đức Chúa Trời. |
Para ayudar a los alumnos a que logren una comprensión más cabal de Jacob 5:70–75, considere hacer las preguntas que siguen a continuación: Để giúp các học sinh gia tăng sự hiểu biết của họ về Gia Cốp 5:70–75, hãy cân nhắc việc đặt ra một số câu hỏi sau đây: |
10 min. “Demos ‘testimonio cabal’.” 10 phút: “Làm chứng cặn kẽ”. |
Por lo tanto, continuemos dando testimonio cabal y luchemos por mantenernos apartados del sucio mundo de Satanás. Thế nên, trong khi nỗ lực giữ mình thánh sạch khỏi thế gian ô uế của Sa-tan, bạn hãy tiếp tục làm chứng cặn kẽ. |
Todas esas son reacciones que encontramos al “dar testimonio cabal de las buenas nuevas”. Tất cả những trường hợp trên đều có thể xảy ra khi chúng ta “làm chứng cặn kẽ về tin mừng”. |
Y así pensaría cualquier mujer en sus cabales. Và bất cứ phụ nữ nào biết suy nghĩ cũng vậy. |
Tenía que darse un testimonio cabal antes de que Jerusalén fuera destruida en 70 E.C. Họ đã cần phải rao giảng kỹ lưỡng trước khi thành Giê-ru-sa-lem bị sụp đổ năm 70 công nguyên. |
Oh cuán glorioso y cabal Ôi vĩ đại, vinh quang, hoàn chỉnh biết bao, |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cabal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.