búho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ búho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ búho trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ búho trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Bộ Cú, con cú, cú, người có vẻ quạu cọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ búho
Bộ Cúnoun (orden de aves rapaces nocturnas) |
con cúnoun Llevaba un vestido marrón con búhos, con una mochila a juego. Chị mặc cái váy nâu có hình con cú, đồng bộ với chiếc ba lô. |
cúinterjection noun Dijiste que alguien rompió tu estatua de búho. Cháu nói có người làm vỡ bức tượng cú của cháu. |
người có vẻ quạu cọnoun |
Xem thêm ví dụ
Al final de ese sobrevuelo, les tomó a las ranas 45 minutos completos recuperar su coro sincronizado, tiempo durante el cual, bajo la luna llena, vimos cómo dos coyotes y un gran búho de cuernos llegaron a tomarse algunas de ellas. Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ. |
Búho Nocturno II se basó en la versión del Escarabajo Azul de Ted Kord. Nite Owl (Cú ăn đêm) được sáng tác dựa trên nhân vật Blue Beetle phiên bản Ted Kord. |
La mariposa búho alegra su parda vestidura carente de brillo con unas enormes manchas en forma de ojos de búho. Còn những chú bướm cú màu xỉn thì mang các đốm hình mắt cú, làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng. |
Cuando el reloj de búho de la abuela da las ocho, un misterioso personaje entra en la habitación. Khi chiếc đồng hồ con cú điểm tám giờ, một nhân vật bí ẩn bất ngờ bước vào căn phòng. |
Dijiste que alguien rompió tu estatua de búho. Cháu nói có người làm vỡ bức tượng cú của cháu. |
Búho nival Chim cú tuyết |
Ahora bien, en el raro caso de que la oscuridad sea total, el búho dependerá exclusivamente de su fino oído para encontrar a su presa. Tuy nhiên, đôi khi trời tối đen thì chim cú phải dựa hoàn toàn vào thính giác nhạy bén của nó để định vị con mồi. |
Si nos fijamos en la primera pista para 1 horizontal, que comienza con la letra C, de corrupto, y justo debajo tenemos una O, de 'outfielder' [jardinero] y si siguen leyendo las primeras letras de las pistas hacia abajo, obtendrán caballo cobalto, [CH] búho ámbar [AO], buey plata [SO], burro rojo [RD] y gallo esmeralda. Nếu bạn nhìn gợi ý cho câu 1 - ngang, bắt đầu với chữ C của từ Corrupt và ngay dưới đó là O cho từ Outfielder, và nếu tiếp tục nhìn dọc xuống chữ cái đầu tiên, bạn sẽ thấy con ngựa màu coban, cú màu hổ phách, trâu xám, lừa đỏ, và con gà màu lục bảo. |
Cuando el pastel estaba terminado, el búho, como una bendición, Khi chiếc bánh đã được tất cả các kết thúc, Owl, như mang lại lợi ích, |
¿Allí es donde está el santuario de las mariposas búho? Có phải đó là chỗ tụ tập của Bướm Cú không? |
Pero el búho respondió: " No. Nhưng cú vọ trả lời: " Không " |
[ Ediciones posteriores continuó de la siguiente manera La Pantera tuvo la corteza de pastel, y la salsa y carne, mientras que el búho tenía el plato como su participación en el tratamiento. [ Sau đó phiên bản tiếp tục như sau Panther đã pie- lớp vỏ, và nước thịt, và thịt, Owl có các món ăn như là chia sẻ của mình điều trị. |
El búho era su espía. Con cú đó là tai mắt của bà ta |
Es un búho. Nó là một con cú. |
Es mucho más sabia que su búho. Người thông thái hơn nhiều so với con cú của Người. |
El conocimiento exacto de la Biblia nos ha liberado de las supersticiones que tienen esclavizados a muchos nativos, como la creencia de que la aparición de un búho o el aullido de un perro presagian la muerte de algún familiar. Sự hiểu biết chính xác dựa trên Kinh Thánh đã giải thoát chúng tôi khỏi sự mê tín dị đoan làm cho nhiều thổ dân lo sợ, chẳng hạn như một con cú bay qua hay một con chó tru có thể khiến một thành viên trong gia đình bị chết. |
Algunos, como el gran búho gris, aparecen en primavera para los tiempos de auge, luego desaparecen como fantasmas. Một vài, như loài cú nâu lớn, xuất hiện vào mùa xuân ở thời điểm bùng nổ, sau đó biến mất như những bóng ma. |
Tenemos un caballo cobalto, un burro rojo, un búho ámbar, un gallo esmeralda, un buey de plata, olviidé mi marcador púrpura, así que tenemos una oveja blanca, pero eso es una coincidencia bastante sorprendente, ¿o no? Ngựa màu coban, lừa màu đỏ, cú màu hổ phách, gà màu lục bảo, trâu màu xám, tôi quên mất màu tím nên con cừu chưa được tô màu nhưng sự trùng hợp này khá tuyệt phải không ? |
Es solo un búho, perra tonta. Chỉ là tiếng cú thôi, con ngu. |
Nosotros estudiamos en casa con un búho. Một con cú dạy chúng tôi học ở nhà. |
Si está en lo cierto, solo con poseer esta llave parecería que está rompiendo su acuerdo con la gente a la que representa la mujer con la máscara de búho. Nếu cậu nói đúng, chỉ cần có chiếc chìa khóa này cũng có thể được cho là phá vỡ thỏa thuận của cậu với những người mà người đàn bà đeo mặt nạ cú đại diện. |
Cara inferior de las alas de un par de mariposas búho Mặt dưới của cánh bướm cú |
Ese búho era su espía. Con cú đó là tai mắt của bà ta. |
Llevo tanto tiempo sentado ahí en la oscuridad que parezco un búho, un topo. Tôi đã ngồi trong bóng tối trong đó quá lâu tới nổi tôi cảm thấy giống như một con chuột chũi hay một con cú hay gì đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ búho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới búho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.