boda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ boda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lễ cưới, đám cưới, Lễ cưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boda
lễ cướinoun (Ceremonia que celebra el inicio de un matrimonio, durante la cual, los recién casados intercambian sus promesas solemnes.) Dijo que me encontraría alguien para la boda. Cô ta nói cô ta sẽ tìm cho tôi một ai đó để tới lễ cưới. |
đám cướinoun (Ceremonia que celebra el inicio de un matrimonio, durante la cual, los recién casados intercambian sus promesas solemnes.) Espero realmente que te decidas a venir a la boda. Chị rất hy vọng rằng em sẽ đến đám cưới của chị. |
Lễ cướinoun (ceremonia religiosa o civil, mediante la cual se celebra el comienzo del matrimonio) La última boda a la que pensé que iría. Lễ cưới cuối cùng mà ba nghĩ mình sẽ dự. |
Xem thêm ví dụ
Pero estamos hablando de tu boda, Noc. Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc. |
BODA ¿No crees que estás adelantándote a los eventos? Ta đang cầm đèn chạy trước ô-tô đây nhỉ? |
Fui invitado a la boda real. Ta được mời tới tham dự lễ cưới hoàng gia. |
• ¿Qué debemos tener en cuenta a la hora de dar o recibir regalos de boda? • Chúng ta nên nhớ điều gì khi tặng hoặc nhận quà cưới? |
(Gálatas 6:10.) Algunos novios han preferido invitar a sus conocidos mundanos y parientes incrédulos al discurso de boda en lugar de convidarlos al banquete. Nhiều người chọn mời những người quen và người thân không tin đạo đến dự buổi diễn văn về hôn nhân, thay vì mời họ đến dự tiệc cưới. |
Cuando era pequeña, iba a caer y romper cosas, pero ella parecía tener sí misma bien en la boda. Khi nó còn nhỏ, nó luôn làm hỏng mọi chuyện, nhưng có vẻ như nó đã kiềm chế được mình tại lễ cưới. |
Con Nellie el día de nuestra boda (1942) Với Nellie trong ngày cưới vào năm 1942 |
Alexandra añade: “Yo ya era precursora de soltera, y no quería renunciar a este privilegio tan solo para celebrar una boda ostentosa. Chị Alexandra nói thêm: “Từ trước khi kết hôn, tôi đã là một người tiên phong và không muốn từ bỏ đặc ân này chỉ vì để có một đám cưới linh đình. |
La boda se celebró en presencia de 6 mil personas. Lễ cưới được tổ chức với sự có mặt của sáu ngàn khách mời. |
Dijo que me encontraría alguien para la boda. Cô ta nói cô ta sẽ tìm cho tôi một ai đó để tới lễ cưới. |
Nos dio Belfontaine a Sylvia y a mí como regalo de boda. Ổng cho Sylvia và con Belfontaine này như một món quà cưới. |
27 de diciembre de 2014, es la mañana de la boda de mi hermano. Vào ngày 27 tháng 12, 2014: buổi sáng ngày em trai tôi kết hôn. |
9 Al recalcar la necesidad de mantenerse alerta, Jesús comparó sus discípulos a esclavos que esperan que el amo regrese de su boda. 9 Nhấn mạnh đến sự cần thiết phải thức canh, Chúa Giê-su ví môn đồ với những đầy tớ đang đợi chủ về sau lễ cưới của người. |
Cuando nací, mis padres plantaron un árbol de magnolias en el jardín de atrás para que hubiera magnolias en mi boda, que se celebraría en la iglesia protestante de mis antepasados. Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi. |
La boda. Đám cưới. |
Espero realmente que te decidas a venir a la boda. Chị rất hy vọng rằng em sẽ đến đám cưới của chị. |
Barney y Robin cada uno sufren ataques de pánico a las 17:28 el domingo, solo 32 minutos antes de la boda. Barney (Neil Patrick Harris) và Robin (Cobie Smulders) đều phải trải qua sự hoảng hốt vào lúc 5:28 chiều Chủ Nhật, chỉ 32 phút trước khi làm lễ cưới. |
El 15 de julio de 2000 una amiga de Emma de la universidad se casa con un viejo amigo de Dexter, y ambos son invitados a la boda. Vào ngày 15 tháng 7 năm 2000, người bạn cùng phòng cũ tại trường đại học của Emma và một người bạn cũ của Dexter tổ chức đám cưới, cả hai được mời tới dự buôti tiệc. |
Ayer creía que iba a tener una boda feliz. Ngày hôm qua tôi đã tưởng hôm nay sẽ là ngày hạnh phúc. |
En mi boda estaba tan nerviosa que me golpeé y quedé con un ojo morado. Cô biết không, tôi đã rất lo lắng trước đám cưới của mình đến nỗi đâm vào tường và bị thâm tím cả mắt. |
Debo prepararme para la boda. Tôi phải chuẩn bị cho đám cưới. |
En una boda en Caná, Jesús convirtió 380 litros (100 galones) de agua en vino. Tại một tiệc cưới ở Ca-na, Chúa Giê-su đã biến khoảng 380 lít nước thành rượu. |
Sólo da mala suerte que el novio no esté antes de la boda. Không, chỉ xui xẻo khi chú rể không có đây trước đám cưới. |
Podrían proponer matrimonio, pedir un aumento, un discurso de boda. Có thể là cầu hôn, đề nghị tăng lương, phát biểu ở hôn lễ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới boda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.