bassin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bassin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bassin trong Tiếng pháp.
Từ bassin trong Tiếng pháp có các nghĩa là chậu, khung chậu, bồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bassin
chậunoun (giải phẫu) khung chậu, chậu) Elle a une commotion cérébrale, le bassin meurtri, et quelques écorchures. Cô ta bị một vết bầm ở vùng xương chậu và một số xây sát. |
khung chậunoun (giải phẫu) khung chậu, chậu) Représentation du bassin masculin. Sơ đồ khung chậu đàn ông |
bồnnoun (địa lý; địa chất) bồn) Sur la partie ouest de Timgad se trouvent les ruines d’une impressionnante basilique contenant un baptistère, ou bassin pour le baptême. Phía tây Timgad là tàn tích của thánh đường đầy ấn tượng với một bồn báp-têm. |
Xem thêm ví dụ
Plus des deux tiers des mineurs du bassin se mettent en grève en juin 1941. Hơn 17.000 người bị đày đến Siberia vào tháng 6 năm 1941. |
Elle leur a donc offert un jus de fruit, donné une brosse pour qu’ils nettoient leurs vêtements, ainsi qu’une bassine d’eau et des serviettes. Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ. |
Des monts sous-marins existent dans tous les bassins océaniques du monde, largement répartis dans l'espace et en termes de classes d'âge géologique. Núi ngầm có mặt ở tất cả các bồn trũng đại dương trên thế giới, cực kì đa dạng cả về mặt không gian và độ tuổi. |
6 Je me suis fait des bassins pour arroser une plantation* de jeunes arbres. 6 Ta xây cho mình hồ nước để tưới rừng cây xanh tươi. |
Dans le temple de la vision, il manque dans la cour intérieure quelque chose qui était très visible dans la cour du tabernacle et dans le temple de Salomon : un grand bassin, appelé par la suite une mer, dans lequel les prêtres se lavaient (Exode 30:18-21 ; 2 Chroniques 4:2-6). Trong đền thờ của sự hiện thấy, hành lang trong thiếu một điều rõ rệt mà hành lang của đền tạm và đền thờ Sa-lô-môn đã có—một thùng lớn, sau đó được gọi là biển, để các thầy tế lễ rửa tay chân. |
Lorsque vous vous rendez à l'exposition vous verrez la Sirène et le bassin. Khi các bạn đến gian trưng bày các bạn sẽ thấy Cô Người Cá và bể bơi. |
Comme les activités coloniales des Français, des Belges et des Portugais dans le bassin du Congo entrainaient des tensions entre les différents pays, la conférence de Berlin de 1884 fut organisée pour réglementer la compétition dans ce qui fut appelé le « partage de l'Afrique ». Với sự cạnh tranh của Pháp, Bỉ và Bồ Đào Nha ở hạ lưu khu vực sông Congo đã phá hoại sự thuộc địa hóa một cách có trật tự ở vùng châu Phi nhiệt đới, Hội nghị Berlin 1884–85 đã được tổ chức nhằm điều chỉnh sự cạnh tranh giữa các thế lực châu Âu trong cái được gọi là "Tranh giành châu Phi" theo định nghĩa "chiếm đóng hữu hiệu" với tư cách là tiêu chuẩn về công nhận quốc tế cho các yêu sách lãnh thổ. |
Je présente maintenant mes excuses à mes amis bien-aimés de l’Épiscopat président qui supervisent les bâtiments de l’Église, mais enfant, j’ai grimpé et rampé sur chaque centimètre de cette propriété, depuis le fond du bassin réfléchissant jusqu’en haut de l’intérieur de l’imposante flèche éclairée. Bây giờ, tôi xin lỗi những người bạn thân thiết của tôi trong Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, là những người trông coi các cở sở tiện nghi của Giáo Hội, nhưng khi còn bé, tôi đã trèo lên, trèo xuống khắp nơi ở cơ ngơi đó, từ dưới đáy hồ đầy nước phản chiếu đến bên trong đỉnh tháp uy nghiêm hùng vĩ được thắp đèn sáng. |
En fait, vous pouvez aller jusqu'à ce bassin et vous pouvez les tuer là, pas vrai ? Bạn có thể đi tới cái hồ và giết chúng ở đấy, đúng không? |
En étudiant cet endroiten particulier à cette époque-là, ce qui est arrivé avant le brusque réchauffement, les rivières ont creusé une voie des montages à la mer, quelque chose comparable au bassin amazonien déjà cité. Chúng tôi đã nghiên cứu địa điểm đó cách đây không lâu, nếu ta nhìn vào các sự kiện trước sự biến đổi khí hậu khi ấy, đó là một con sông có dòng chảy bám theo vách núi và hướng ra biển, chúng giống những gì tôi đã cho bạn thấy ở lưu vực sông Amazon. |
Les réponses résident dans la vessie, une poche ovale placée dans le bassin. Câu trả lời nằm ở cơ chế của bàng quang, một túi hình bầu dục nằm trong khung chậu. |
Là-dessus, il couvrit de boue ses yeux et lui dit de se laver dans le bassin de Siloé. Sau đó, Jesus trát bùn lên mắt anh ta và bảo anh ta rửa mắt trong Ao Siloam. |
Puisque le bassin méditerranéen, où Jérusalem est située, se trouve sur une zone de la croûte terrestre à degré de sismicité moyen, il est sujet aux secousses telluriques. Dès lors, les tremblements de terre n’étaient pas inconnus des gens qui habitaient cette région au premier siècle. Vì vỏ trái đất bọc xung quanh vùng Địa-trung-hải, gồm cả thành Giê-ru-sa-lem, nằm trong mạch rung chuyển và vì vậy dễ bị ảnh hưởng bởi sự biến chuyển ngoài vỏ, mỗi rúng động không phải là chuyện bất thường cho dân vùng đó vào thế-kỷ thứ nhất. |
Quand on vous a nommé général, Otis a bassiné les clients avec ça. Khi anh được phong tướng Otis đã suýt đuổi hết khách hàng vì cứ lải nhải chuyện đó hoài. |
C'est un bassin dans lequel se déversent les rivières qui viennent des hauts plateaux, des rivières qui transportent des sédiments, et préservent les ossements d'animaux qui ont vécu là. Nó là lưu vực của những con sông đổ từ cao nguyên, mang theo trầm tích, bảo quản xương của các loài từng sống ở đây. |
Encore 3 h dans le bassin, révisions. 3h nữa ở bể nhân tạo rồi lại học. |
Le bassin reposait sur des pieds. Sur le côté de chaque pied étaient coulées des guirlandes. Các thanh đỡ ấy nằm bên dưới bồn, mỗi thanh đỡ được đúc với các hình vòng bên cạnh. |
Numéro 13, allez planter une aiguille dans le bassin de votre petite amie. Thirteen, đi chọc kim vào xương chậu bạn gái cô. |
Donc le problème auquel nous sommes confrontés ici c'est que sur le terrain, tous ces bassins d'eau pleins de larves sont totalement dispersés, ce qui rend très difficile pour un inspecteur comme celui-ci de trouver tous ces sites de reproduction et de les traiter avec des insecticides. Vấn đề chúng tôi có ở đây là, khắp môi trường, tất cả các hồ nước với lăng quăng đều nằm rải rác khắp nơi điều này gây khó dễ cho nhân viên thanh tra trong việc tìm chỗ sinh sản và diệt chúng với thuốc diệt côn trùng. |
Selon le livre des Actes, la prédication ne tarda pas à s’étendre au bassin méditerranéen, de Babylone et du nord de l’Afrique jusqu’à Rome et peut-être même jusqu’en Espagne. — Romains 15:18-29; Colossiens 1:23; I Pierre 5:13. Sách Công-vụ các Sứ-đồ ghi lại rằng chẳng mấy chốc sự rao giảng lan rộng khắp vùng Địa trung hải, từ Ba-by-lôn và Bắc Phi châu cho đến La-mã và có lẽ Tây-ban-nha (Rô-ma 15:18-29; Cô-lô-se 1:23; I Phi-e-rơ 5:13). |
Mon bassin... Cứ thế mà thả sao? |
Des recherches sur le site ont révélé que les deux bassins étaient séparés par un barrage. Kết quả nghiên cứu về khu vực đó cho thấy rằng có một đập nước ngăn cách hai hồ. |
Le procédé demande une énorme quantité d'eau, qui est ensuite pompée dans d'énormes bassins de décantation toxiques. Quán trình này cần một lượng nước khổng lồ, và sau đó thải ra những ao nước đầy chất độc hại. |
En général, un procédé à boues activées comprend: Un bassin d'aération où l'air (ou l'oxygène) est injecté et mélangé à fond dans les eaux usées. Nói chung, một quá trình bùn hoạt tính bao gồm: Một bể hiếu khí, nơi không khí (oxy) được tiêm và trộn vào nước thải. |
J'ai lu quelque part qu'à Santa Fe, le niveau du bassin versant baissait. Tôi đọc thấy rằng nước lưu vực Santa Fe năm nay giảm tới 5cm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bassin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bassin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.