basketteuse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ basketteuse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basketteuse trong Tiếng pháp.
Từ basketteuse trong Tiếng pháp có các nghĩa là người chơi bóng rổ, cầu thủ bóng rổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ basketteuse
người chơi bóng rổ
|
cầu thủ bóng rổ
|
Xem thêm ví dụ
Cette année là l’équipe connaissait une saison sans défaite et participait à l’équivalent britannique de ce qui, aux États-Unis, serait le tournoi NCAA de basket : le tournoi national universitaire. Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ. |
Tout au long de sa longue histoire, les anciens élèves de McGill ont contribué à l'invention du football, du basket-ball et du hockey sur glace. Trong lịch sử phát triển, các cựu sinh viên McGill đã góp phần vào việc sáng lập hoặc lần đầu tổ chức các môn thể thao bóng bầu dục Mỹ, bóng rổ, và khúc côn cầu trên băng. |
Le slam dunk au basket. * Như cú móc trong bóng rổ. |
Il joue au basket-ball et au football. Anh chơi bóng rổ và túc cầu. |
C’est de basket qu’on parle là, pas de l’École du Dimanche. Chúng ta đang nói về bóng rổ ở đây, chứ không phải là Trường Chủ Nhật. |
Nous ne pouvons pas faire en sorte que notre corps soit en bonne condition pour jouer au basket-ball simplement en regardant des matchs à la télévision. Chúng ta không thể làm cho cơ thể của mình khỏe mạnh để chơi bóng rổ chỉ bằng cách xem bóng rổ trên truyền hình. |
Le basket-ball seul ne pouvait rien me donner de tout cela. Chỉ môn bóng rổ không thôi thì không thể nào mang đến cho tôi bất cứ điều nào trong số những điều như thế. |
Je crois qu’il est bon de comparer le basket-ball à l’œuvre missionnaire. Tôi tin rằng việc so sánh cuộc đấu bóng rổ với công việc truyền giáo là điều thích đáng. |
On joue toujours au basket demain? Tối mai vẫn chơi banh chứ? |
Mahanga et Giubunda sont devenus des stars de l’équipe de basket de Greenwich High malgré les chahuts des supporters--une expérience qui a vivement affecté les Braun. Mahanga và Giubunda trở thành các ngôi sao trong đội bóng rổ Greenwich High mặc dù bị những người hâm mộ la ó—một trải nghiệm ảnh hưởng rất nhiều đến gia đình Brauns. |
Du basket? Bóng rổ hả? |
Il s'agit d'une délégation géographique de la Fédération internationale de basket-ball amateur. Tên ban đầu được gọi là Fédération Internationale de Basketball Amateur. |
Mes baskets sont encore toutes déchirées. Bố ơi, giày của con lại rách rồi. |
Les baskets ressemblent-elles plus à des actions ou à des drogues ? Sneaker thì giống như cổ phiếu hay ma túy? |
J'ai même décidé d'aimer le basket pour toi, Justin. Tôi thậm chí còn quyết định thích bóng rổ vì cậu nữa, Justin. |
Dota c'est comme le basket. Tôi thấy nó có rất nhiều điều giông giống với bóng rổ. |
Grâce à son exemple, j’ai réfléchi à mes camarades de l’université, notamment ceux de l’équipe de basket-ball, et je me suis rendu compte que ceux auxquels je voulais le plus ressembler étaient ceux qui avaient fait une mission. Nhờ vào tấm gương của anh ấy, tôi bắt đầu nhìn vào những người bạn của mình tại trường học, kể cả những người trong đội bóng rổ, và nhận thức rằng những người mà tôi hết sức muốn để trở thành giống như họ lại là những người đã từng phục vụ truyền giáo. |
Il ne voulait pas renoncer à sa dernière année, même pour le basket-ball. Nó không sẵn lòng từ bỏ năm cuối cùng của mình ngay cả vì bóng rổ. |
Pour bien jouer au basket-ball, il faut être en bonne condition. Để chơi bóng rổ thành công, ta cần phải có được thể lực tốt. |
J'ai peur que le basket me manque. Cháu thực sự lo rằng mình sẽ nhớ môn bóng rổ. |
Cet entraîneur considérait qu’il était important que ses joueurs soient en forme avant le début de la saison de basket-ball. Huấn luyện viên này rất nghiêm khắc và đòi hỏi cầu thủ của ông phải mạnh khỏe trước khi bắt đầu mùa bóng rổ. |
On a inventé une vitamine et beaucoup joué au basket. Bọn anh phát minh ra 1 loại vitamin và chơi bóng rổ suốt. |
Bleck et Myranda ont pu jouer au basket-ball aux plus hauts niveaux en Polynésie française au cours des dix dernières années, et ont gagné les championnats de la ligue nationale et des tournois. Ils ont également joué dans l’équipe nationale pendant les jeux de 2003 et 2007. Bleck và Myranda đã có thể chơi bóng rổ vào mức cao nhất ở French Polynesia trong thập niên qua—giành chức vô địch quốc gia và đoạt cúp thi đấu cùng chơi cho đội tuyển quốc gia trong các trận đấu năm 2003 và 2007. |
Les amateurs de baskets vérifient les prix tout en campant devant les magasins. Giờ đây thợ săn sneaker xem giá cả trong khi cắm trại chờ ra mắt sản phẩm. |
Mais cela ne signifie pas que vous êtes un mauvais joueur de basket. Nhưng điều đó không có nghĩa là bạn là một cầu thủ bóng rổ tồi tệ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basketteuse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới basketteuse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.