bajar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bajar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bajar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bajar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nạp xuống, tải xuống, viễn nạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bajar
nạp xuốngnoun |
tải xuốngnoun las subíamos a un servidor alojado en internet, y se las bajaba tải lên một máy chủ đám mây, để tải xuống |
viễn nạpnoun |
Xem thêm ví dụ
Voy a bajar ahora. Bây giờ em xuống dưới |
Si uno puede reducir algo el tráfico, la congestión bajará mucho más rápido de lo que pueda creerse. Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ. |
No puedo bajar más, sería peligroso. Tôi không thể tiếp cận gần hơn. |
Bajará su fiebre y lo rehidratará. Nó sẽ giảm sốt và tiếp nước cho cậu ta. |
La vibración de las hélices sacudía tanto el bote que casi lo desintegraba antes de bajar resbalando por el otro lado. Mấy cái chân vịt rung mạnh đến nỗi chiếc tàu muốn vỡ tung ra từng mảnh trước khi rơi xuống phía bên kia. |
¿Puedes bajar? Cháu có thể xuống đây không? |
Supongo que fuiste tú quien le dejó bajar. Tôi cho rằng ông là người cho phép hắn xuống đây. |
¿Qué es tan urgente como para hacerme bajar de mi chinita rechoncha? Việc khẩn gì mà tôi phải xuống xe ngựa của tên người Hoa thế? |
La señora dijo que no debía bajar. Cô ấy đã nói cháu không nên xuống dưới nhà. |
Los vecinos quedaron atónitos cuando, al bajar las aguas, llegaron unos treinta Testigos (que no eran de la zona) para limpiar la casa de Siegfried y Hannelore. Khi nước rút, những người láng giềng kinh ngạc khi nhìn thấy khoảng 30 Nhân Chứng, những người lạ mặt đối với dân trong vùng, đến giúp Siegfried và Hannelore dọn dẹp nhà cửa. |
Detén el auto, quiero bajar. Tớ muốn xuống xe. |
Supongo que puedo ponerme un traje y ayudar a los gatos a bajar de los árboles. Anh đoán anh có thể mặc y phục và bay vòng quanh bắt mèo kẹt trên cây. |
Intenta bajar el brazo que el paciente tiene levantado. Bà nói bệnh nhân nhấc tay lên và bà thử kéo tay xuống. |
Stark, tú ocúpate de bajar la ciudad. Stark, anh lo chuyện đưa thành phố trở lại an toàn. |
Ahora, ¿cómo bajará las escaleras? Bây giờ, làm sao ông có thể xuống cầu thang đây? |
¡ Te dije que bajaras a cenar! Ta nghĩ ta đã bảo nàng xuống ăn tối! |
Y de repente al yo bajar las escaleras me fijé en que había un hombre inclinado hacia un costado, sin camisa, sin moverse, y la gente estaba pasando por encima de él -- cientos y cientos de personas. Và đột nhiên khi đang đi xuống tôi để ý một người bám trụ ở bên hông, cởi trần, bất động, và mọi người thì đang bước qua ông -- hàng trăm hàng trăm người. |
Sargento, no va a bajar allí. Trung sĩ, không được đi xuống đấy. |
Bajaré en unos minukoz. " Bố sẽ xuống trong 5 phút nữa. " |
Ya pueden bajar las manos. Bây giờ các anh bỏ tay xuống được rồi. |
Bajaré desde arriba... la buscaré y la mataré. Tôi sẽ từ trên đánh xuống, tìm và giết bà ta |
El Observatorio de Hong Kong ha bajar la señal a una señal 3. Cục khí tượng Hồng Kông Kông đã giảm mức báo động xuống mức 3. |
Pero a veces es bueno bajar la cabeza. Thỉnh-thoảng cúi đầu cũng tốt. |
Bueno, no va a haber música blues, pero estás más que invitada a bajar. Sẽ không có nhạc blue đâu, nhưng bà luôn được chào đón dưới nhà. |
Ahora, por supuesto, alguno de nosotros, si somos realmente cosmopolitas, nos gustaría ver bajar ese ratio a un 1 a 1. Tất nhiên, một số người trong chúng ta, nếu thực sự là người có tư tưởng toàn cầu, sẽ muốn thấy tỷ lệ đưa ra là một-một. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bajar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bajar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.