baghetă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baghetă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baghetă trong Tiếng Rumani.
Từ baghetă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là gậy, Bánh mì Pháp, thanh, banh mì, bánh mì pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baghetă
gậy(baton) |
Bánh mì Pháp(baguette) |
thanh(rod) |
banh mì(baguette) |
bánh mì pháp(baguette) |
Xem thêm ví dụ
După care, îndoi bagheta mea pe genunchi, o rupse în două şi aruncă jos frânturile. Anh kê cậy gậy của tôi vào đầu gối, bẻ làm hai và ném nó xuống đất. |
De exemplu, într–un sat din Surinam, adversarii Martorilor au chemat un spiritist care avea reputaţia de a putea provoca o moarte subită prin simplul fapt de–a îndrepta vîrful unei baghete spre cineva. Thí dụ, tại một làng ở Suriname, một thầy pháp nổi tiếng giết được người ta chỉ bằng cách chĩa gậy thần quay về phía họ. |
Sunt baghete armonice. Nó là cần điều hòa. |
stii-Tu-Cine a găsit Bagheta de Soc. Cậu có biết ai đã từng giữ cây đũa phép Cơm nguội không? |
Deci pentru mine, o baghetă bine făcută, proaspăt ieșită din cuptor, este complexă, dar o pâine cu curry, ceapă, măsline verzi, semințe de mac și brânză este complicată. Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
Într-o mână ţinea bagheta mea: canaful ei galben, murdar, se târa pe covor. Một tay ông cầm cây gậy của tôi; núm tua vàng bẩn thỉu của nó kéo lê trên thảm. |
Cine ia bagheta lui? Đã ai lấy đũa phép của hắn ta chưa? |
Bagheta alege vrăjitorul, d-le Potter. cậu Potter à. |
Pasărea Phoenix... a cărei pană se află în bagheta ta, a mai făcut una. Ngẫu nhiên làm sao con phượng hoàng đã cho cái lông... cũng đã cho một chiếc lông khác. |
I-a oferit scuza perfectă să poarte o rochie sclipitoare și să poarte o baghetă magică. Nó cho con bé một lý do tuyệt với để mặcđầm lấp lánh và cầm đũa thần. |
Baghetele în jos! Hạ đũa xuống! |
El şi–a pronunţat formulele magice şi a îndreptat bagheta spre ei. Y niệm thần chú và chĩa gậy về phía họ. |
În 1994, ea a cântat Regina Nopții in Flautul fermecat alături de Academia Independentă de Operă Avangarda din Riga sub bagheta dirijorului David Milnes. Năm 1994, cô đã hát ca khúc Queen of the Night trong Die Zauberflöte với Riga Independent Opera Avangarda Akadēmija dưới sự chỉ đạo của nhạc trưởng David Milnes. |
Fratele cel mai mare a cerut o baghetă mai puternică decât oricare alta. Người anh cả yêu cầu một cây đũa phép, với sức mạnh chưa từng được biết tới |
Sau poate cheile Barad-dur-ului însuşi... şi coroanele celor şapte regi şi baghetele celor Cinci Vrăjitori. Hay chìa khóa của chính pháo đài Barad-dûr... cùng với vương miện của bảy vị vua và gậy thần của Ngũ Pháp Sư! |
Baghetele lor nu le vor mai putea proteja. Những chiếc đũa của chúng sẽ không còn bảo vệ chúng nữa. |
Esti destul de bună cu bagheta aia. Tí Cô Nương, Em dùng phép thật là tuyệt |
Nu-mi pasă, n-am nevoie de baghetă, îl omor cu mâinile goale... Mình cóc sợ, mình cũng không cần cây đũa phép cùi của mình, mình sẽ nện thằng mất dạy đó bằng nắm tay không... |
O baghetă reală transformă clădirile într-un produs parcă făcut de Frank Gehry, care reflectă lumina în toate direcţiile. Một cây đũa thần biến tòa nhà thành 1 thứ của Frank Gehry, phản xạ ánh sáng theo mọi hướng. |
Ia-i bagheta. Lấy đũa của nó. |
Domnule profesor, cand eram in cimitir, a fost o clipa in care bagheta mea si cea a lui Cap-de-Mort s-au unit. Thưa giáo sư... có một khoảnh khắc khi đũa phép của Voldemort và của con kết nối với nhau. |
Deci în câţiva ani, când veţi veni la Paris, după ce gustaţi minunatele baghete crocante şi macaroons, vă rog veniţi să ne vizitaţi la Institutul Henri Poincaré şi trăiţi acest vis matematic împreună cu noi. sau khi đã nếm thử bánh mì baguette và macaron giòn ngon tuyệt, hãy đến gặp chúng tôi tại viện Henri Poincaré, và chia sẻ những giấc mơ toán học của bạn. |
E o certitudine pentru cei care au studiat ştiinţa baghetelor. Điều đó luôn rõ ràng với những người nghiên cứu đũa phép như chúng tôi. |
O baghetă reală transformă clădirile într- un produs parcă făcut de Frank Gehry, care reflectă lumina în toate direcţiile. Một cây đũa thần biến tòa nhà thành 1 thứ của Frank Gehry, phản xạ ánh sáng theo mọi hướng. |
Fără baghete, vă rog. Nếu không có đũa phép, vui lòng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baghetă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.