ay trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ay trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ay trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ay trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là úi da, ai da, ui da, Ay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ay
úi dainterjection |
ai dainterjection |
ui dainterjection |
Ay(Ay (pharaoh) |
Xem thêm ví dụ
¡Ay, Dios mío!, eso fue alto y claro, sin duda. Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy. |
12 ¡Mas ay, ay de aquel que sabe que se está arebelando contra Dios! 12 Nhưng khốn thay, khốn thay cho những ai biết mình achống đối Thượng Đế! |
15 Jesús condena la falta de valores espirituales de sus opositores, y les dice: “¡Ay de ustedes, guías ciegos!”. 15 Kết án việc thiếu giá trị thiêng liêng về phía đối phương, Chúa Giê-su nói: “Khốn cho các ngươi, là kẻ mù dẫn đường”. |
¡ Ay de mí! ¡ Qué dulce es el amor mismo possess'd, Ah tôi! cách ngọt ngào là tình yêu bản thân possess'd, |
Ay, Dios mío, vamos a tener un bebé. Oh, Chúa ơi, chúng ta sắp có em bé. |
Con relación a la influencia de Satanás en las personas que viven en estos críticos últimos días, la Biblia predice: “¡Ay de la tierra [...]!, porque el Diablo ha descendido a ustedes, teniendo gran cólera, sabiendo que tiene un corto espacio de tiempo” (Revelación [Apocalipsis] 12:9-12). Nói về ảnh hưởng của Sa-tan trên những người sống trong những ngày sau rốt khó khăn này, Kinh Thánh báo trước: “Khốn-nạn cho đất... vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu, nên giận hoảng mà đến cùng các ngươi”. |
¡ Ay, Dios mío! Ôi Chúa ơi! |
Nunca le había oído decir " ¡ uy! " y " ¡ ay! " Tớ chưa bao giờ thấy cậu ta nói " ooh " hay " aah " |
¡ Ay, cielos! Ôi. Ngon. |
23 ¡Ay de todos aquellos que molestan a los de mi pueblo, y los acosan, y asesinan, y testifican contra ellos, dice el Señor de las Huestes! La ageneración de víboras no se escapará de la condenación del infierno. 23 Khốn thay cho tất cả những kẻ gây cảnh khốn khổ cho dân của ta, và đánh đuổi, sát hại, và làm chứng chống lại họ, lời Chúa Muôn Quân phán; athế hệ của loài rắn độc sẽ không tránh khỏi sự đoán phạt của ngục giới. |
¡Ay de la tierra y del mar!, porque el Diablo ha descendido a ustedes, teniendo gran cólera, sabiendo que tiene un corto espacio de tiempo”. Khốn-nạn cho đất và biển! Vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu, nên giận hoảng mà đến cùng các ngươi”. |
16 ¡Ay de aquellos que arepudian al justo por una pequeñez y vilipendian lo que es bueno, y dicen que no vale nada! 16 Khốn thay cho những ai lấy sự hư không alàm khuất người công bình cùng thóa mạ điều tốt và cho đó chẳng có giá trị gì! |
Ay, Tangerina. quýt ngọt. |
“¡Ay de la tierra [...]!, porque el Diablo ha descendido a ustedes, teniendo gran cólera, sabiendo que tiene un corto espacio de tiempo.” Điều này có nghĩa “khốn-nạn cho đất... vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu, nên giận hoảng mà đến cùng các ngươi”. |
Ay, mi Clarkie... Ồ, Clark bé bỏng của tôi. |
19 ¡Ay de las mujeres que estén encintas y de las que den de mamar en aquellos días! 19 Đang lúc đó, khốn-khó thay cho đàn-bà có mang, và đàn-bà cho con bú! |
—¡Ay, nena!, contigo no hay más que Biblia, Biblia y más Biblia —afirma burlona—. Cô ấy chế giễu: “Cậu thì lúc nào cũng Kinh Thánh, Kinh Thánh. |
¡ Ay, debes estar bromeando! Đang đùa mình đấy à! |
Ay, puedo salvarme igual que tú... que no crees en guardar la magia negra de palabras y versos. Được, tôi cũng muốn được cứu rỗi như bà, người chẳng hề tin vào phép màu của ngôn từ và thơ ca. |
Ay, qué bonito. Ồ, dễ thương quá. |
Ay carajo... vamos hombre. Oh thật vớ vẩn... thôi nào. |
Ay, ya se metieron en problemas! Anh gặp rắc rồi rồi đấy. |
Una voz fuerte resuena por todo el cielo, diciendo: “¡Ay de la tierra y del mar!, porque el Diablo ha descendido a ustedes, teniendo gran cólera, sabiendo que tiene un corto espacio de tiempo”. Một giọng nói vang vọng cả trời: “Khốn-nạn cho đất và biển! |
Ay, no, derribó a Monica. Oh, không, cậu ấy đã hạ xong Monica rồi. |
Ay, mierda. Oh, chết tiệt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ay trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ay
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.