auxiliar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ auxiliar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auxiliar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ auxiliar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giúp đỡ, giúp, hỗ trợ, trợ giúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ auxiliar

giúp đỡ

verb (Procurar ayuda o asistencia a.)

Los primeros cristianos acudían en auxilio de sus hermanos.
Các tín đồ thời ban đầu giúp đỡ lẫn nhau.

giúp

verb

Los primeros cristianos acudían en auxilio de sus hermanos.
Các tín đồ thời ban đầu giúp đỡ lẫn nhau.

hỗ trợ

noun

Los dioses una vez más auxilian a Spartacus para que se nos escape de las malditas manos.
Các vị thần một lần nữa hỗ trợ Spartacus để hắn thoát khỏi tay ta.

trợ giúp

noun

Esta utilidad auxiliar no debería ser llamada directamente
Công cụ trợ giúp này không dành cho việc gọi trực tiếp

Xem thêm ví dụ

En total, el máximo de precursores auxiliares y regulares fue de 1.110.251, un 34,2% de aumento sobre 1996 (Romanos 10:10).
Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10).
Si estamos indecisos, hagamos el precursorado auxiliar durante uno o dos meses, pero con la meta de llegar a las setenta horas.
Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng.
Las organizaciones de la Iglesia, como los barrios, los quórumes o las organizaciones auxiliares, siempre tienen límites geográficos que delimitan la responsabilidad y la autoridad de los llamamientos relacionados con los mismos.
Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó.
15 min. ¿Puede ser precursor auxiliar durante esta temporada de la Conmemoración?
15 phút: Bạn có thể làm tiên phong phụ trợ trong mùa Lễ Tưởng Niệm này không?
¿Por qué no se anima a hacer el precursorado auxiliar en marzo, abril o mayo?
Anh chị sẽ mở rộng thánh chức bằng cách làm tiên phong phụ trợ vào tháng 3, 4 hoặc 5 không?
Por ejemplo, antes de que empiece la clase, podría pedir a un integrante de la clase o de la presidencia de su organización auxiliar que organice el salón y prepare el equipo audiovisual, a fin de tener más tiempo para recibir a los integrantes de la clase a medida que vayan entrando en el salón.
Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng.
Anime a los que puedan ser precursores auxiliares en abril y mayo a entregar la solicitud.
Khuyến khích tất cả những ai có điều kiện làm tiên phong phụ trợ trong tháng 4 và tháng 5.
Hace unas semanas estuve en una reunión sacramental en la que se sostuvo a una jovencita como la coordinadora auxiliar de las maestras visitantes, una posición que no sabía que existía.
Cách đây một vài tuần, tôi có mặt trong một buổi lễ Tiệc Thánh khi có một thiếu nữ đứng dậy để được tán trợ với tư cách là người phụ tá phối hợp chương trình thăm viếng giảng dạy.
Invite a los publicadores a relatar experiencias animadoras que hayan tenido en las siguientes circunstancias: 1) ayudando a una persona interesada a asistir a la Conmemoración, 2) sirviendo de precursor auxiliar, 3) animando a un publicador inactivo a reactivarse en la congregación, 4) ayudando a un nuevo a empezar a predicar públicamente y 5) cultivando el interés de quienes asistieron a la Conmemoración.
Mời hội thánh kể lại những kinh nghiệm tích cực họ có được trong những lĩnh vực sau đây: (1) giúp một người chú ý đến dự Lễ Tưởng Niệm, (2) làm tiên phong phụ trợ, (3) khuyến khích một người công bố đã ngưng hoạt động rao giảng trở lại sinh hoạt với hội thánh, (4) giúp đỡ một người mới làm công bố, và (5) vun trồng sự chú ý nơi những người dự Lễ Tưởng Niệm.
Una querida amiga nuestra, quien era miembro de una de las mesas de organizaciones auxiliares y estaba sentada en el área designada para los integrantes de éstas, le pidió a la hermana Monson que se sentara con ella.
Một người bạn thân của chúng tôi, là một thành viên trong ủy ban bổ trợ trung ương và đang ngồi trong một khu vực đã được chỉ định cho các thành viên ủy ban đó, đã mời Chị Monson ngồi với người ấy.
Debido a limitaciones físicas u otras circunstancias, no todos están en condiciones de ser precursores auxiliares; sin embargo, los podemos animar a que demuestren su gratitud haciendo cuanto esté a su alcance en el ministerio con el resto de la congregación.
Vì sức khỏe hạn chế hoặc những hoàn cảnh khác, một số người công bố không thể tiên phong, nhưng họ có thể được khuyến khích để biểu lộ lòng biết ơn bằng cách cùng với các anh chị khác trong hội thánh làm thánh chức hết sức mình.
Le agradezco Su guía divina para ayudarnos a tomar estas decisiones y auxiliar a los interesados en encontrar el camino correcto.
Tôi cảm tạ Ngài về sự hướng dẫn thiêng liêng của Ngài trong việc giúp chúng ta chọn những quyết định đó và giúp chúng ta tìm ra con đường đúng cho mọi người có liên hệ đến quyết định đó.
Cuando su enfermedad remitió brevemente y se encontró mejor, sirvió de precursora auxiliar durante un mes.
Khi căn bệnh giảm trong thời gian ngắn, em có đủ sức khỏe để làm tiên phong phụ trợ một tháng.
Los Setenta; el Obispado; las Presidencias Generales de la Sociedad de Socorro, las Mujeres Jóvenes, la Primaria; y otros líderes de organizaciones auxiliares han aportado gran inspiración a esta conferencia, al igual que la hermosa música y las oraciones sinceras.
Các Thầy Bảy Mươi; Giám Trợ Đoàn; Chủ Tịch Đoàn Trung Ương của Hội Phụ Nữ, Hội Thiếu Nữ, và Hội Thiếu Nhi; và các vị lãnh đạo của các tổ chức bổ trợ khác đã thêm vào sự soi dẫn lớn lao cho đại hội này, cũng như âm nhạc tuyệt vời và những lời cầu nguyện sâu sắc.
15 Una ventaja del servicio de precursor auxiliar es su flexibilidad.
15 Một lợi điểm của sự sắp đặt làm tiên phong phụ trợ là sự linh động.
Hermanos y hermanas, el presidente Hinckley me ha pedido que presente a las Autoridades Generales, a los Setenta Autoridades de Área y a las presidencias generales de las organizaciones auxiliares de la Iglesia para su voto de sostenimiento.
Thưa các anh chị em của tôi, Chủ Tịch Hinckley có yêu cầu tôi giờ đây xin giới thiệu với các anh chị em Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, Các Thầy Bảy Mươi có Thẩm Quyền Giáo Vùng, và Chủ Tịch Đoàn Các Tổ Chức Bổ Trợ Trung Ương của Giáo Hội để các anh chị em biểu quyết tán trợ.
Entrevístese con publicadores que han podido organizar su horario a fin de participar en la obra de precursor auxiliar.
Phỏng vấn vài anh chị đã sắp đặt để có thể làm khai thác phụ trợ.
Entonces pasa a decir: “Pensamos en este pasaje cuando el Cuerpo Gobernante de los Testigos de Jehová nos invitó a auxiliar materialmente a nuestros hermanos necesitados.
Rồi bản báo cáo viết tiếp: “Chúng tôi nghĩ ngay đến câu Kinh-thánh này khi Hội đồng Lãnh đạo Trung ương của Nhân-chứng Giê-hô-va kêu gọi chúng tôi cung cấp sự giúp đỡ vật chất cho các anh em túng thiếu.
4 Si trabaja a tiempo completo, un buen horario podría ayudarle a ser precursor auxiliar.
4 Nếu đi làm trọn thời gian, nhưng khéo sắp xếp, anh chị vẫn có thể làm tiên phong phụ trợ.
Durante casi cuarenta años de estrecha relación, he sido testigo personal a medida que la sutil inspiración y la profunda revelación han llevado a la acción a los profetas y apóstoles, a las demás Autoridades Generales y a los líderes de las organizaciones auxiliares.
Trong gần 40 năm cộng sự chặt chẽ với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, tôi đã là một nhân chứng trực tiếp khi sự soi dẫn thầm lặng lẫn sự mặc khải sâu xa dẫn đến hành động của các vị tiên tri và sứ đồ, Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, và các vị lãnh đạo tổ chức bổ trợ khác.
▪ Marzo será un buen mes para servir de precursor auxiliar, pues tiene cinco sábados y cinco domingos.
▪ Tháng 3 có năm ngày thứ bảy và chủ nhật, vì thế đây là thời gian rất tốt để làm tiên phong phụ trợ.
La próxima semana, la Primera Presidencia y los Doce Apóstoles se reunirán con todas las Autoridades Generales y líderes de las organizaciones auxiliares y las sesiones restantes de nuestra conferencia general mundial continuarán el próximo sábado y domingo.
Trong tuần tới, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ sẽ nhóm họp với tất cả các Vị Thẩm Quyền Trung Ương và các vị lãnh đạo của các tổ chức bổ trợ trung ương và các phiên họp còn lại của đại hội trung ương trên toàn thế giới của chúng ta sẽ tiếp tục vào ngày thứ Bảy và Chủ Nhật tuần tới.
El consejo de barrio coordina la obra misional del barrio por medio de los líderes del sacerdocio y de las organizaciones auxiliares.
Qua các vị lãnh đạo chức tư tế và những tổ chức bổ trợ, hội đồng tiểu giáo khu phối hợp công việc truyền giáo trong tiểu giáo khu.
10 min. ¿Hará el precursorado auxiliar en agosto?
10 phút: Anh chị sẽ làm tiên phong phụ trợ trong tháng 8 không?
¿Qué otras oportunidades ofrece el precursorado auxiliar?
Có sự sắp đặt hào hứng nào được thực hiện?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auxiliar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.