automatizare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ automatizare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ automatizare trong Tiếng Rumani.
Từ automatizare trong Tiếng Rumani có nghĩa là Tự động hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ automatizare
Tự động hóa
și construit un sistem de automatizare pentru Mathematica và chúng tôi đã tạo ra một đường ống của sự tự động hóa của Mathematica |
Xem thêm ví dụ
Învățarea automatizată e tehnologia responsabilă pentru această problemă. Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này. |
Această afacere s-a ocupat de proiectarea, fabricarea și instalarea de linii de producție automatizate în întreaga lume. Công ty này đã thiết kế, chế tạo, và lắp đặt dây chuyền sản xuất tự động trên toàn cầu. |
Anul trecut am pus capăt unui proiect de agricultură verticală automatizată. Năm ngoái, tôi xóa 1 dự án dây chuyền trồng rau trên giá. |
Acea muncă de rutină, bazată pe reguli, pentru partea stângă a creierului, unele tipuri de contabilitate, de analiză financiară, de programare a computerelor, au devenit foarte uşor de subcontractat, foarte uşor de automatizat. Việc sử dụng phần não bên trái theo thói quen, cứng nhắc đó, một số loại công việc kế toán, một vài công việc phân tích tài chính, một số công việc lập trình mày tính, đã trở nên khá dễ dàng để gia công ngoài và cũng khá dễ dàng để tự động hóa. |
Deci automatizarea permite această separare și de asemenea permite -- în cazul conducerii, și cred că de asemenea în cazul matematicii în viitor -- un mod democratizat de a face asta. Thế thì tự động hóa cho phép sự tách biệt này và cũng cho phép -- trong trường hợp lái xe, và tôi tin rằng cũng như đối với toán học trong tương lai -- một sự dân chủ hóa trong cách làm. |
Lsjbot este un program automatizat de creat articole Wikipedia dezvoltat de Sverker Johansson pentru Wikipedia în suedeză. Lsjbot là một chương trình tạo bài Wikipedia tự động Sverker Johansson phát triển cho Wikipedia tiếng Thụy Điển. |
de automatizare mut. Bỏ tự động đi. |
Un program extrem de complicat. Totuși, ani la rând, Torvalds a rulat programul nu cu programe automatizate, ci din casuța lui de e- mail. Đây là chương trình vô cùng phức tạp, dù vậy, trong nhiều năm, Torvalds quản lý nó không cần công cụ tự động nào, chỉ có email của anh ta. |
Problema cu cei din sisteme închise e că sunt sisteme automatizate, scumpe, dificil de obţinut la scară mare. Nhưng vấn đề với lò phản ứng này là: Khá đắt đỏ, và tự động hóa, rất khó để đạt được với số lượng lớn. |
Deja folosim inteligența artificială și învățarea automatizată în părți ale LHC-ului, dar imaginați-vă proiectarea unui experiment folosind astfel de algoritmi încât să se poată învăța singur cum să descopere un graviton. Tưởng tượng việc thiết kế một thí nghiệm vật lý hạt sử dụng nhiều thuật toán phức tạp để nó có thể tự dạy mình cách tìm ra một chiều không gian khác. |
Când eram foarte tânăr, tatăl meu a înființat o companie specializată în automatizarea uzinelor. Khi còn nhỏ, cha tôi sáng lập một công ty chuyên về tự động hóa nhà máy. |
Aceasta inventie va reduce consumul global de energie permitand controlul de la distanta si automatizarea fiecarei prize in fiecare casa sau afacere. Phát minh này sẽ giảm thiểu lượng tiêu thụ năng lượng trên toàn cầu nhờ cơ chế điều khiển từ xa và tự động hóa hoạt động của từng ổ cắm ở từng hộ gia đình và doanh nghiệp. |
Programul, numit Proiectul Socrate(d), a dezvoltat și demonstrat mijloacele de care aveau nevoie SUA pentru a genera și conduce următorul salt evolutiv în achiziția și utilizarea tehnologiei pentru un avantaj competitiv—inovația automatizată. Chương trình với tên gọi "Dự án Socrates" phát triển và chứng thực các phương tiện cần thiết để Hoa Kỳ tạo ra và dẫn đầu bước nhảy tiến hóa tiếp theo trong việc tiếp thu và sử dụng kỹ thuật để có một lợi thế cạnh tranh - đó là các sáng kiến phát minh tự động hóa. |
Pentru a se asigura că Statele Unite obțin un beneficiu maxim din inovația automatizată, în timpul celui de-al doilea mandat, Reagan a cerut întocmirea unui ordin executiv de creare a unei noi agenții federale, care să implementeze rezultatele Proiectului Socrate pe o bază de nivel național. Để bảo đảm rằng Hoa Kỳ đạt được lợi ích tối đa từ sáng kiến phát minh tự động hóa, trong nhiệm kỳ hai, Reagan thảo ra một lệnh hành pháp nhằm lập ra cơ quan liên bang mới để thực hiện các kết quả từ Dự án Socrates trên cơ bản toàn quốc. |
Apoi ne-am îndreptat atenţia către roboţi, automatizare, tehnologie. Giờ đây, thứ kế tiếp chúng ta chú trọng là rô bốt, tự động hóa, công nghệ. |
Și pentru a găsi conectomi ai creierelor ca ale noastre, avem nevoie de- o tehnologie sofisticată, automatizată, care va grăbi procesul de găsire al conectomilor. Và để tìm ra hệ kết nối của những bộ não như của chúng ta chúng ta cần những công nghệ tinh xảo hơn, được tự động hóa, để tăng tiến độ quá trình tìm kiếm hệ kết nối |
Stupi de fixare complet activat și automatizat. Anh ninh của Hive " đã được kích hoạt và hoàn toàn tự động. |
O uzină automatizată, fără oameni, cu multe ascunzători. Một nhà máy tự động, không có nhân viên, nhiều nơi ẩn nấp. |
Şi totuşi, din cunoştinţele mele, nu am văzut niciodată ca vreo companie să-şi externalizeze sarcinile de CEO, să-şi automatizeze sarcinile acestora, să-şi exporte slujbele în China. Tuy nhiên theo sự hiểu biết của tôi, tôi chưa từng thấy một công ty nào thuê CEO ngoài nước, tự động hóa công việc của họ, xuất khẩu công việc qua Trung quốc. |
De-a lungul carierei sale a fost proprietar şi director executiv al unei companii specializată în automatizarea fabricilor. Sự nghiệp của ông là chủ nhân và CEO (tổng giám đốc) của một công ty chuyên về tự động hóa nhà máy. |
Spre deosebire de fabricile vestice puternic automatizate, se bazează pe munca manuală, creând joburi pentru comunităţile locale. Nhà máy này, không giống như ở phương Tây, được tự động hóa mức độ cao, mà dựa vào nhiều công đoạn thủ công để tạo việc làm cho dân địa phương. |
Luăm toate informațiile, multe dintre ele proaste, date istorice pline de prejudecăți și de cele mai rele impulsuri ale istoriei și concepem astfel seturi imense de date pe care le automatizăm. Ta lấy mọi dữ liệu, phần lớn là dữ liệu xấu, nhiều dữ liệu lịch sử mang đầy định kiến, và những thôi thúc tồi tệ nhất. |
Iar acesta este mecanismul automatizat de împăturire a aripilor. Và đó là hệ thống duỗi cánh tự động. |
Până ajungem la docuri vei avea automatizare completă. Tầu sẽ hoàn toàn tự động khi về đến căn cứ. |
Sa presupunem ca am o fabrica complet automatizata, robotizata. Và nhà máy của tôi sẽ có rất ít công nhân làm việc. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ automatizare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.