autocritica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autocritica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autocritica trong Tiếng Ý.
Từ autocritica trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự tự phê bình, tự phê bình, tự phê phán, lời tự phê bình, tự kiểm thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autocritica
sự tự phê bình(self-criticism) |
tự phê bình(self-critical) |
tự phê phán
|
lời tự phê bình(self-criticism) |
tự kiểm thảo
|
Xem thêm ví dụ
Quindi, c'è una piccola alternativa, e io dico: "Non c'è male"...facendomi un'autocritica... "ma più didattico che visivo. Và đây, có một vài sự thay thế ở đây Và tôi nói, "Không tồi" " nhưng tính giáo huấn nhiều hơn thân thuộc |
• Autocritica • Tự trách mình |
Pertanto, la grazia di Cristo non ci offre solo la salvezza dal dolore, dal peccato e dalla morte, ma anche la salvezza dalla nostra continua autocritica. Như vậy, ân điển của Đấng Ky Tô ban cho chúng ta không chỉ là sự cứu rỗi khỏi buồn phiền và tội lỗi cùng cái chết mà còn là sự cứu rỗi khỏi sự tự chỉ trích dai dẳng. |
È severa nei suoi allenamenti ed è estremamente autocritica quando perde, specialmente con i nuovi arrivati come Otonashi. Cô luôn tự nâng cao trình độ bản thân và thường quan trọng hóa sự thất bại của mình, như việc bị một người mới đến như Otonashi qua mặt. |
Anche varie chiese protestanti hanno fatto autocritica. Nhiều nhà thờ Tin Lành khác nhau cũng đã tự chỉ trích chính họ. |
Un atteggiamento autocritico potrebbe portarvi a ritenere che certi handicap, come abitudini inveterate o dolorose esperienze del passato, vi rendano impossibile sviluppare tratti piacevoli. Có lẽ bạn tự trách chính mình và nghĩ rằng một số khó khăn—chẳng hạn thói quen xấu đã bám rễ trong bạn hoặc những kinh nghiệm đau thương trước đây—khiến bạn không thể vun trồng những tính tốt. |
Invece di fare critica sociale, siamo sempre più concentrati a fare autocritica, arrivando a volte all'auto-distruzione. Thay vì thao thức với điều xảy ra trong xã hội, chúng ta ngày càng chú tâm phê phán bản thân, đôi lúc tới mức hủy diệt bản thân. |
Entrambe le riforme sono state promulgate con la scissione, l'autocritica interna e un sostanziale ripensamento dei modelli di business antiquati. Cả 2 cuộc cải cách đã được dự đoán trong một cuộc tranh luận gay gắt, tự nghi ngờ bên trong và sự lập lại trật tư to lớn của các mô hình kinh doanh không hợp thời. |
Ma a dire il vero in genere non piace affatto - sto parlando in generale e facendo autocritica - non piace molto a chi gioca ai videogame su Internet, perché la grafica non è ancora all'altezza di - voglio dire, quelle che vedete sono immagini molto belle, ma in genere l'aspetto grafico non equivale alla grafica raffinata e omogenea dei giochi come 'Grand Theft Auto 4'. Thật sự nó không hề hấp dẫn -- Tôi đang nói chung và có tính phê bình -- nó rất không hấp dẫn với người chơi trò chơi trực tuyến, vì đồ họa chưa cân đối với -- ý tôi là, những ảnh này đẹp, nhưng nhìn chung không sánh bằng với đồ họa được tinh chỉnh mà bạn nhìn thấy trong trò Grand Theft Auto 4. |
Ho visto molti chef essere autocritici, ma non ho mai visto uno chef cosi'duro con se stesso. Tôi biết nhiều đầu bếp hay tự phê bình mình, nhưng chưa từng thấy ai nghiêm khắc với bản thân như ông. |
Trotsky verrà, di seguito, prima esiliato, avendo rifiutato di abiurare le sue posizioni, e poi cacciato dal paese, mentre Kamenev e Zinov'ev, dopo l'esilio, faranno autocritica chiedendo di essere riammessi nel partito. Trong khi Trotsky vẫn kiên quyết đối lập với Stalin sau khi ông bị trục xuất khỏi Đảng và lưu vong sau đó, Zinoviev và Kamenev đầu hàng ngay lập tức, và kêu gọi những người ủng hộ họ đi theo. |
Che cosa significherebbe per lei se fosse libera da quella voce interna autocritica, che la tormenta per avere gambe più lunghe, cosce più magre, una pancia più piatta, piedi più piccoli? Điều có ý nghĩa gì với cô ấy nếu cô ấy được giải phóng khỏi tiếng nói nội tâm đang phê phán, quở trách bản thân để có chân dài hơn, đùi thon hơn dạ dày nhỏ hơn, bàn chân ngắn hơn? |
Per la prima volta nella mia vita facevo dell’autocritica, e mi ci divertivo anche. Lần đầu tiên trong đời tôi, tôi tự buộc tội tôi - mà thú vị chứ! |
* Un’altra ragione, quindi, per cui la chiesa è disposta a fare autocritica sembra essere il desiderio di ricuperare la sua reputazione in campo morale. Vậy thì, một lý do khác, khiến cho giáo hội sẵn sàng tự phê phán, là dường như giáo hội mong muốn khôi phục lập trường về đạo đức của mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autocritica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới autocritica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.