atolondrado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atolondrado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atolondrado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ atolondrado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngớ ngẩn, choáng váng, điên, phù phiếm, cuồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atolondrado

ngớ ngẩn

(silly)

choáng váng

(light-headed)

điên

(crazy)

phù phiếm

(flighty)

cuồng

(crazy)

Xem thêm ví dụ

Yo no soy tan atolondrado.
Tôi cũng không đến nỗi đểnh đoảng.
No refleja el espíritu frívolo y atolondrado que es característico de un lugar de juerga.
Người đó không phản ảnh sự nông cạn và vô tâm như đang ở nơi đô hội, nhưng lại tập sống một đời sống có ý nghĩa và có mục đích và do đó có ích cho hạnh phúc và sự ấm no của người đồng loại.
Atolondradas, con la cabeza llena de basura o de aire.
Vô hồn, với những cái đầu đầy rác hay không khí.
(1 Timoteo 6:11.) La apariencia exterior del hombre, por muy favorecedora que sea, no significa mucho si él es atolondrado en su razonamiento.
Bề ngoài dù một người có lịch lãm đến đâu cũng không nghĩa lý nếu người ấy có đầu óc trống rỗng.
–En cuanto a Porthos, es más divertido; pero no por ello dejo de ser un miserable atolondrado.
"""Còn như Porthos, còn kỳ quái hơn, nhưng ta cũng chẳng kém một tên đểnh đoảng, khốn khổ."

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atolondrado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.