assunto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assunto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assunto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ assunto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chủ đề, vật, điều, thứ, 主題. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assunto

chủ đề

(theme)

vật

(affair)

điều

(thing)

thứ

(affair)

主題

(theme)

Xem thêm ví dụ

Volte ao seu trabalho e esqueça esse assunto.
Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi.
PG: Adestramento era o assunto da música.
PG: Vậy thư giản là chủ đề của bản nhạc.
Não nos envolvemos nos assuntos do mundo.
Chúng tôi không can dự vào những việc thế gian.
Nunca mais me fale sobre esse assunto.
Con đừng bao giờ nói với ta về chuyện này nữa.
Naquele ano, estudei muito todo o tipo de inquéritos, observei uma grande quantidade de dados sobre este assunto.
Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này.
7 Uma boa rotina espiritual nos fornece muitos assuntos para conversas edificantes.
7 Khi có một lề lối thiêng liêng tốt, chúng ta có rất nhiều đề tài để nói chuyện xây dựng.
3 Quais testemunhas de Jeová, podemos reconhecer que não devemos ‘ficar excessivamente absortos nos assuntos mundanos’, conforme mostrado no artigo anterior.
3 Với tư cách là Nhân-chứng Giê-hô-va, chúng ta có lẽ nhìn nhận là mình không nên “dùng thế-gian cách thái quá” như bài trước cho thấy (I Cô-rinh-tô 7:31, NW).
Poklonskaya se graduou pela Universidade de Assuntos Internos em Eupatória, e foi trabalhar como promotora ambiental inter-distrital em Simferopol.
Poklonskaya tốt nghiệp Đại học Nội vụ tại Yalta, và sau đó đến làm việc tại Simferopol với chức công tố viên môi trường liên vùng.
Isto se dá principalmente por causa da atitude das Testemunhas, baseada na Bíblia, em assuntos tais como transfusões de sangue, neutralidade, fumo e moral.
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.
Chamam a atenção para as causas que apoiam, obrigando-nos a tomar nota, atuando como uma lupa global que incide sobre assuntos que desconhecíamos mas que provavelmente devíamos conhecer.
Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy.
Poderemos usar essa matéria quando os estudantes da Bíblia precisarem de mais informação sobre certo assunto.
Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó.
Por outro lado, se ela começar a se perguntar quando é que vai entrar no assunto, então pode estar certo de que a sua introdução é comprida demais.
Trái lại, nếu họ bắt đầu tự hỏi không biết bao giờ bạn mới vào đề, thì bạn có thể chắc chắn là phần nhập đề của bạn quá dài.
- Existem numerosas explicações sobre o assunto.
-Về vấn đề này có nhiều cách giải thích khác nhau.
O artigo “Use sabiamente as nossas publicações”, de Nosso Ministério do Reino de março de 2000, declarou: “Em alguns casos, pode não ser conveniente tocar no assunto dos donativos para a nossa obra mundial.”
Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”.
6 Numa reunião social, os cristãos podem conversar sobre vários assuntos, ler alguma coisa em voz alta ou relatar fatos interessantes.
6 Trong một cuộc họp mặt, tín đồ Đấng Christ có thể nói về nhiều đề tài, đọc lớn một tài liệu hoặc kể lại những kinh nghiệm hay.
Ela criou coragem e explicou ao parceiro o conceito bíblico dela sobre o assunto.
Bà thu hết can đảm giải thích cho ông ấy quan điểm của bà dựa trên Kinh Thánh.
O discípulo Tiago leu então uma passagem das Escrituras, que ajudou todos os presentes a discernir a vontade de Jeová sobre o assunto. — Atos 15:4-17.
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
Achas que deixaria o meu prometido deixar o Ninho de Águia para tratar de assuntos urgentes sem saber que assuntos eram?
Cháu nghĩ ta sẽ để hôn phu của ta rời khỏi Eyrie vì việc khẩn cấp mà không biết việc khẩn đó là việc gì ư?
Durante os dois meses que fiquei ali, fui ajudada a compreender o que a Bíblia diz sobre vários assuntos.
Trong thời gian hai tháng ở đó, tôi được giúp để hiểu quan điểm Kinh Thánh về một số vấn đề.
Depois de lhe falar sobre alguns assuntos encorajadores da Bíblia, ela concordou imediatamente em estudar a Bíblia comigo.
Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh.
A profecia de Ezequiel revela duas coisas que vão levar a isso: (1) Jeová vai guiar os assuntos e (2) a maldade de Gogue.
Lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên tiết lộ hai lý do. Thứ nhất là Đức Giê-hô-va lèo lái sự việc, và thứ hai là động cơ xấu xa của Gót.
O que a Lei dizia sobre o assunto se encontra em Deuteronômio 22:23-27.
Những gì Luật Pháp nói về vấn đề này được ghi lại nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23-27.
Durante a noite, Sue e Jenny ficaram horas acordadas considerando muitos assuntos bíblicos — desde Adão até o Armagedom.
Đêm đó, Sue và Jenny thức hàng giờ để thảo luận nhiều đề tài trong Kinh Thánh “từ đầu chí cuối”.
A primeira visita foi agradável, embora Stan não tenha mostrado real interesse pelo evangelho ou por nenhum assunto relacionado, ainda que remotamente, às coisas espirituais.
Lần thăm viếng đầu tiên của họ cũng khá vui vẻ, mặc dù Stan cho thấy không thật sự quan tâm đến phúc âm hoặc bất cứ vấn đề nào liên quan nhiều hay ít đến những sự việc thuộc linh.
Heracleo disse a verdade, pelo menos no que diz respeito a um assunto.
Heracleo đã nói đúng, ít ra là một điều.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assunto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.