archivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ archivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ archivo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ archivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tập tin, tệp, cơ quan lưu trữ, lưu trữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ archivo

tập tin

noun (conjunto de bits almacenado en un dispositivo)

El archivo solicitado no se pudo crear porque ya existe un archivo con el mismo nombre
Không thể tạo tập tin đã yêu cầu vì một tập tin cùng tên đã có

tệp

noun

Skye consiguió extraer algunos archivos del servidor del edificio.
Skye đã cố gắng giải nén một số tệp từ hệ thống máy tính tổng của tòa nhà.

cơ quan lưu trữ

noun

lưu trữ

noun

Una de ellas es el escaneo del archivo de Babbage.
Một là từ các lưu trữ của Babbage.

Xem thêm ví dụ

Las redes de alta velocidad en los dormitorios de las universidades se sobresaturaron, generando alrededor del 80% del tráfico externo a consecuencia de la transferencia de archivos MP3.
Các mạng tốc độ cao trong ký túc xá đại học trở nên quá tải, với 61% lưu lượng truy cập mạng ra bên ngoài chỉ dùng để chuyển tập tin MP3.
Buscar asteroides es como un gran proyecto de obras públicas, pero en vez de construir una carretera, trazamos el espacio exterior construyendo un archivo que durará por generaciones.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
Nombre de archivo demasiado largo
Tên tập tin quá dài
Archivo mezclador de ganancias del Gimp a guardar
Tập tin hoà khuếch đại GIMP cần lưu
Qué tal esto, el archivo acaba de llegar.
Tin này thì Sao? Tệp thông tin đã đến.
Convirtiendo %# a un formato de archivo sin pérdida
Đang chuyển đổi % # sang định dạng tập tin không mất gì
(Debe haber un mínimo de 2 nodos de MediaFile independientes, uno para cada archivo MP4, así como formatos de vídeo WebM)
(Cần có tối thiểu 2 nút MediaFile riêng biệt: một nút cho mỗi định dạng video MP4 và WebM)
En Freteval en 1194, justo después del retorno de Ricardo de su cautiverio y colecta de dinero en Inglaterra para Francia, Felipe huyó, dejando sus archivos financieros completos con auditorías y documentos que fueron tomados por Ricardo.
Ở Freteval năm 1194, khi Richard trở về sau vụ bắt giữ và sau việc thu tiền ở Anh cho Pháp, Philip bỏ chạy, để lại toàn bộ tài liệu về kiểm toán tài chính rơi vào tay Richard.
Si nunca has creado archivos de subtítulos, te recomendamos usar los formatos SubRip (.srt) o SubViewer (.sbv).
Nếu chưa quen tạo tệp phụ đề, bạn có thể sử dụng SubRip (.srt) hoặc SubViewer (.sbv).
Los archivos kriptonianos contienen el conocimiento acerca de 100.000 mundos diferentes.
Thư viện của Krypton chứa đựng kiến thức từ 100,000 thế giới.
Sólo se soportan archivos locales
Hỗ trợ chỉ tập tin cục bộ thôi
El archivo ya existe
Tập tin đã có sẵn
También puedes subir el archivo mediante el método de subida habitual.
Bạn cũng có tùy chọn tải tệp lên bằng cách sử dụng phương pháp tải lên thông thường.
No se pueden " borrar archivos ".
Anh không thể xóa đi được kí ức.
Archivos Confidenciales Noticias
Tài liệu mật
Puedes eliminar los archivos que no sean necesarios y borrar los datos almacenados en la caché para liberar el espacio que tu dispositivo necesita para funcionar correctamente.
Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm.
Respecto al contenido de G Suite, Cloud Search sigue el mismo modelo para compartir archivos que se utiliza en todos los servicios de G Suite.
Đối với nội dung G Suite, Cloud Search tuân theo cùng một mô hình chia sẻ dùng trong các dịch vụ của G Suite.
Landy dice a Abbott que el agente de la CIA que robó los $ 20 millones, fue nombrado en los archivos Neski.
Landy sau đó đã tiết lộ với Abbott rằng: bảy năm trước, số tiền 20 triệu $ của CIA đã bị chính một điệp viên CIA đánh cướp và tên của kẻ phản bội này có trong "hồ sơ Neski".
Agregaba funciones de acceso de archivos en disquetes, almacenamiento de programas en disco, sonido monoaural utilizando el altavoz del PC, funciones gráficas para colocar y borrar píxeles, dibujar líneas y círculos, poner colores, manejo de eventos para comunicaciones y uso de palanca de mando.
Nó bổ sung các chức năng như truy cập tập tin đĩa, lưu trữ các chương trình trên đĩa, âm thanh đơn âm sử dụng loa tích hợp của PC, chức năng đồ họa để thiết lập và xóa các điểm ảnh, vẽ đường nét và vòng tròn, thiết lập màu sắc và xử lý sự kiện cho các phím bấm và phím điều khiển.
A continuación, incluya este archivo analyticstracking.php en todas las páginas de la plantilla PHP.
Sau đó bao gồm tệp analyticstracking.php trên từng trang mẫu PHP.
Se excluirán los archivos de imagen y vídeo, así como los archivos PDF y otros archivos que no sean HTML.
Các tệp hình ảnh, tệp video, tệp PDF và các tệp không phải HTML khác sẽ bị loại trừ.
Nota: Si quieres ahorrar memoria y que Google Earth funcione más rápido, guarda los archivos en tu ordenador y, después, elimínalos de Google Earth.
Lưu ý: Nếu bạn muốn tiết kiệm bộ nhớ và giúp Google Earth chạy nhanh hơn, hãy lưu tệp vào máy tính, rồi xóa tệp khỏi Earth.
Marcha de la muerte: KZ-Gedenkstätte Dachau, gentileza de USHMM Photo Archives
Cuộc tử hành: KZ-Gedenkstatte Dachau, courtesy of the USHMM Photo Archives
Los Sistemas de Automatización de Fuerza de Ventas (SFA, Sales Force Automation Systems), generalmente una parte del sistema de gestión de clientes (CRM) de la compañía, es un sistema que automáticamente archiva todas las etapas en un proceso de venta.
SFA, thường là một phần của hệ thống CRM của công ty, là một hệ thống tự động ghi lại tất cả các giai đoạn trong quy trình bán hàng.
Se desconoce exactamente cuántos niños fueron trasladados por Lebensborn u otras organizaciones debido a la destrucción de los archivos por parte de los miembros de las SS antes de huir del avance de las fuerzas aliadas.
Số lượng trẻ em bị di dời bởi Lebensborn và các tổ chức khác là không thể xác định do các thành viên lực lượng SS đã tiêu hủy toàn bộ tài liệu trước khi chạy trốn quân Đồng minh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ archivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.