arborer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arborer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arborer trong Tiếng pháp.

Từ arborer trong Tiếng pháp có các nghĩa là giương, chưng, phô, mặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arborer

giương

verb

chưng

verb (thân mật) chưng, phô)

phô

verb (thân mật) chưng, phô)

mặc

verb

Xem thêm ví dụ

Il arbore une chemise blanche bien repassée, une cravate et... un large sourire.
Anh mặc một chiếc áo sơ-mi trắng phẳng phiu, đeo cà-vạt và nở nụ cười rất tươi.
” Il a donc arboré fièrement son insigne toute la journée à la maternelle.
Thế là, em tự hào đeo chiếc phù hiệu suốt ngày hôm ấy ở trường.
Elle porte une robe du temple, belle mais simple, et arbore un sourire calme, paisible et chaleureux.
Cô ấy mặc một cái áo đầm đền thờ giản dị nhưng đẹp đẽ và một nụ cười điềm tĩnh, thanh thản, ấm áp nở trên môi.
Quand bien même ce ne serait pas le cas, quelle attitude vis-à-vis du monde celui qui arbore de tels vêtements laisse- t- il transparaître ?
Dù không phạm luật, việc mặc áo có hình lá cờ nói lên điều gì về lập trường của một người đối với thế gian?
Arbore en silence, ou je t'honore à nouveau.
Thế thì im đi không thì ta lại vinh danh ngươi tiếp.
Pourquoi cette vallée arbore- t- elle ainsi le nom divin ?
Trong thung lũng này, tại sao danh Đức Chúa Trời được khắc ở mặt trước nhiều ngôi nhà?
C’est pour avoir arboré ces écriteaux que nous nous étions retrouvés en prison, mais Hayden Covington, l’avocat de la Société Watch Tower, a obtenu notre mise en liberté sous caution.
mang những tấm bảng đó, chúng tôi bị bắt bỏ tù, song Hayden Covington, luật sư của Hội Tháp Canh, bảo lãnh chúng tôi ra.
Les deux U-boote produits, l'U-25 et l'U-26, ont été principalement utilisés comme sous-marins de formation et à des fins de propagande pour arborer le drapeau nazi.
Hai chiếc được đóng là U-25 và U-26 đã ngay lập tức được dùng cho việc đào tạo cho cơ thể thủy thủ và tuyên truyền bằng cách chạy trong khi treo cờ Đức quốc xã.
Les navires peuvent désormais arborer le drapeau d'une nation qui fournit un pavillon d'immatriculation.
Các tàu có thể cắm cờ của bất kỳ quốc gia nào chỉ cần quốc gia đó cho đăng ký cắm cờ
Des individus à la morale douteuse ou aux intentions malsaines peuvent également arborer un sourire séduisant.
Những kẻ có đạo đức đáng nghi ngờ hay động lực mờ ám cũng nở nụ cười hấp dẫn được.
De même, des monarques ont arboré le sceptre et la couronne comme symboles de leur autorité souveraine.
Nhiều vị vua cũng dùng vương trượng và vương miện để tượng trưng cho quyền cai trị.
Essayez au contraire d’arborer un sourire, regardez vers le ciel et dites : « Je comprends, Seigneur.
Thay vào đó, hãy cố gắng nở một nụ cười, nhìn lên trời và nói: “Chúa ơi, con hiểu.
Le mâle arbore une livrée bleue mêlée de vert, à reflets métalliques.
Mình chim chủ yếu là màu lục lam lóng lánh.
Une congrégation de frères est incompatible avec un clergé arrogant qui arbore des titres ronflants et s’élève au-dessus d’une classe de laïcs (Job 32:21, 22).
(Gióp 32:21, 22, NW) Những người chăn dắt bầy chiên Đức Chúa Trời được dặn dò phải làm việc đó “chẳng phải bởi ép tình, bèn là bởi vui lòng, chẳng phải vì lợi dơ-bẩn, bèn là hết lòng mà làm, chẳng phải quản-trị phần trách-nhiệm chia cho anh em, song để làm gương tốt cho cả bầy”.
Emile est calme, il arbore un drôle de sourire, comme si plus rien n’avait d’importance.
Émile điềm tĩnh, cậu nở một nụ cười kỳ cục, như thể chẳng có cái gì là quan trọng nữa.
Chaque fois qu’il encourage ainsi les membres de la congrégation, il arbore un large sourire.
Mỗi lần như thế, anh cười thật tươi và các thành viên trong hội thánh được khích lệ rất nhiều.
Selon le protocole, le drapeau peut flotter du lever au coucher du soleil ; les magasins et les écoles peuvent l'arborer de l'ouverture à la fermeture.
Theo lễ nghi, quốc kỳ có thể treo từ bình minh cho đến hoàng hôn; các doanh nghiệp và trường học được phép treo quốc kỳ từ khi mở cửa đến khi đóng cửa.
Malgré la volonté du gouvernement de faire utiliser le drapeau bleu sur des vaisseaux de guerre australiens, les officiers continuèrent d'arborer l'Union Jack et ce n'est qu'en 1913, après une protestation publique à Fremantle après son utilisation pour la revue du Melbourne (en), que le gouvernement "leur a rappelé" la loi de 1911.
Bất chấp chính phủ muốn sử dụng Lam thuyền kỳ trên các chiến hạm của Úc, các sĩ quan tiếp tục treo Hiệu kỳ Liên minh, và phải đến năm 1913, sau kháng nghị công cộng tại Fremantle sau khi nó được sử dụng để duyệt tàu HMAS Melbourne, thì chính phủ mới "nhắc nhở" họ về pháp chế 1911.
Une espèce notamment arbore une couleur si pure et si intense qu’on peut la voir à quelque 800 mètres.
Đặc biệt, có một loài bướm mà màu sắc của đôi cánh sáng chói đến mức người ta có thể nhìn thấy chúng cách xa 805 mét.
Plus tard, on a aussi arboré des slogans comme “ La religion est un piège et une escroquerie ” ou “ Servez Dieu et Christ, le Roi ”.
Sau đó, bảng chữ của họ mang những khẩu hiệu như “Tôn giáo là cạm bẫy và thủ đoạn lừa gạt” và “Hãy phụng sự Đức Chúa Trời và Vị Vua là Đấng Christ”.
Les autorités allemandes du Tanganyika refusèrent également d'arborer le drapeau de Zanzibar et cela entraîna des affrontements armés entre les troupes allemandes et la population locale.
Thêm vào đó, nhà cầm quyền Đức tại Tanganyika không cho treo quốc kỳ vương quốc Zanzibar, dẫn đến xung đột vũ trang giữa quân Đức và dân cư địa phương.
Tigerair Tigerair, anciennement appelé Tiger Airways, est une compagnie aérienne à bas coût de Singapour qui arbore une livrée de tigre.
Tiger Airways Singapore Private Limited, tên giao dịch Tigerair là một hãng hàng không giá rẻ của Singapore hiện đã ngừng hoạt động.
Mais n’êtes- vous pas d’avis que, pour entretenir réellement de telles relations, il ne suffit pas d’en parler ou d’arborer des slogans ?
Tuy nhiên, bạn có đồng ý rằng muốn thật sự có một mối quan hệ như thế, người ta không thể chỉ nói về nó hoặc trưng khẩu hiệu, mà còn phải làm nhiều hơn?
Moi, je veux me retrouver sur un podium entre deux boxeurs étrangers qui doivent faire bonne figure pendant que mon hymne retentit et que j'arbore l'or.
Tôi thích cái cảm giác ngồi cạnh hai đối thủ từ các nước khác họ ngồi đó và tỏ ra vui vẻ quốc ca của tôi vang lên, tôi nhận huy chương vàng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arborer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.